-->

Vocab


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab

1. Match each of the phrases on the left with its explanation on the right.

(Nối những cụm ở bên trái với sự giải thích ở bên phải.)

Lời giải chi tiết:

1.e

2.d

3.b

4.c

5.a

1 - e take notes of something - write something down

(ghi chú của một cái gì đó - viết một cái gì đó xuống)

2 - d touch screen — screen which allows giving instructions by touching.

(màn hình cảm ứng - màn hình cho phép đưa ra hướng dẫn bằng cách chạm vào.)

3 - b take advantage of something - make use of something to the fullest extent

(lợi dụng điều gì đó - tận dụng điều gì đó ở mức tối đa)

4 - c look something up - search for and find something in a dictionary or a reference boot

(tìm nội dung nào đó - tìm kiếm và tìm nội dung nào đó trong từ điển hoặc khởi động tham chiếu)

5 - a access something - reach and use something

 (một điều gì đó truy cập - tiếp cận và sử dụng một cái gì đó)

 

2. Read the conversation in GETTING STARTED again. Match pictures A-C with their uses as learning tools 1-6 mentioned below.

(Đọc bài đàm thoại trong phần getting started. Nối hình ảnh A-C với công dụng của chúng như là công cụ học tập 1-6 như đề cập bên dưới.)

Lời giải chi tiết:

1.A, B, C

2.A, C

3.A, B, C

4.B

5.B

6.A, B, C

1. A, B, C: access the Internet, download programmes and information

(truy cập Internet, tải xuống các chương trình và thông tin)

2. A, C: take notes with a digital pen on a touch screen 

(ghi chú bằng bút kỹ thuật số trên màn hình cảm ứng)

3. A, B, C: take photos or record student’s work

(chụp ảnh hoặc ghi lại tác phẩm của học sinh)

4. B: do assignments and projects and study English

(làm bài tập và dự án và học tiếng Anh)

5. B: store information, take notes, write essays and do calculations

(lưu trữ thông tin, ghi chép, viết bài luận và thực hiện tính toán)

6. A, B, C: look up information

( tra cứu thông tin)


Bình luận