-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
1. Match each of the phrases on the left with its explanation on the right.
(Nối những cụm ở bên trái với sự giải thích ở bên phải.)
Lời giải chi tiết:
1.e |
2.d |
3.b |
4.c |
5.a |
1 - e take notes of something - write something down
(ghi chú của một cái gì đó - viết một cái gì đó xuống)
2 - d touch screen — screen which allows giving instructions by touching.
(màn hình cảm ứng - màn hình cho phép đưa ra hướng dẫn bằng cách chạm vào.)
3 - b take advantage of something - make use of something to the fullest extent
(lợi dụng điều gì đó - tận dụng điều gì đó ở mức tối đa)
4 - c look something up - search for and find something in a dictionary or a reference boot
(tìm nội dung nào đó - tìm kiếm và tìm nội dung nào đó trong từ điển hoặc khởi động tham chiếu)
5 - a access something - reach and use something
(một điều gì đó truy cập - tiếp cận và sử dụng một cái gì đó)
2. Read the conversation in GETTING STARTED again. Match pictures A-C with their uses as learning tools 1-6 mentioned below.
(Đọc bài đàm thoại trong phần getting started. Nối hình ảnh A-C với công dụng của chúng như là công cụ học tập 1-6 như đề cập bên dưới.)
Lời giải chi tiết:
1.A, B, C |
2.A, C |
3.A, B, C |
4.B |
5.B |
6.A, B, C |
1. A, B, C: access the Internet, download programmes and information
(truy cập Internet, tải xuống các chương trình và thông tin)
2. A, C: take notes with a digital pen on a touch screen
(ghi chú bằng bút kỹ thuật số trên màn hình cảm ứng)
3. A, B, C: take photos or record student’s work
(chụp ảnh hoặc ghi lại tác phẩm của học sinh)
4. B: do assignments and projects and study English
(làm bài tập và dự án và học tiếng Anh)
5. B: store information, take notes, write essays and do calculations
(lưu trữ thông tin, ghi chép, viết bài luận và thực hiện tính toán)
6. A, B, C: look up information
( tra cứu thông tin)