-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho bài Vocab
1. Complete these sentences with suitable words from the box.
(Hoàn thành những câu này với những từ phù hợp trong khung.)
Lời giải chi tiết:
1. pay |
2. discrimination |
3. right |
4. gender |
5. inequality |
|
1. Women are demanding equal pay for equal work.
- pay (n): sự chi trả (lương)
(Những người phụ nữ đang yêu cầu việc trả lương bằng nhau cho những công việc bằng nhau.)
2. I think this is a clear case of discrimination against women.
- discrimination (n): phân biệt đối xử
(Tôi nghĩ rằng đây là một trường hợp rõ ràng của việc phân biệt phụ nữ.)
3. Education for all means that everyone has the right to receive education.
have the right to do sth: có quyền làm gì
(Giáo dục cho tất cả có nghĩa là mọi người đều có quyền nhận được sự giáo dục.)
4. Gender equality means that both men and women are treated equally.
gender equality: Bình đẳng giới
(Bình đẳng giới có nghĩa là nam và nữ đều được đối xử công bằng.)
5. Women in developing countries are fighting against gender inequality.
- gender inequality: bất bình đẳng giới
(Phụ nữ ở những quốc gia đang phát triển đang chiến đấu chống lại việc bất bình đẳng giới.)
2. Choose the correct words in the following sentences.
(Chọn từ đúng trong những câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1. electronic |
2. player |
3. television shows |
4. tablet |
5. software |
|
1. Using an electronic device such as a laptop, you can learn English effectively.
electronic device: thiết bị điện tử
(Sử dụng một thiết bị điện tử như là máy tính xách tay, bạn có thể học tiếng Anh hiệu quả.)
2. To play audio tapes and CDs, you just need a cassette or CD player.
CD player: máy phát CD
(Để chạy băng nghe và CD, bạn chỉ cần một máy cassette hoặc máy phát CD.)
3. Watching and listening to English television shows is an excellent way to learn English.
television shows: chương trình truyền hình
(Xem và nghe chương trình truyền hình tiếng Anh là một cách xuất sắc để học tiếng Anh.)
4. A tablet is a mobile computer that is also useful for language learning.
- tablet (n): máy tính bảng
(Một máy tính bảng là một máy tính di động mà cũng được dùng phổ biến cho việc học ngôn ngữ.)
5. Language translation software allows you to translate from one language into another.
software (n): phần mềm
(Phần mềm biên dịch ngôn ngữ cho phép bạn dịch từ một ngôn ngừ này sang một ngôn ngữ khác.)