-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
1. Complete these sentences, using the words in the box. Make changes where necessary.
(Hoàn thành các câu này, sử dụng những từ trong khung. Thay đổi nếu cần.)
Lời giải chi tiết:
1. conservation |
2. destinations |
3. impacts; environment |
4. ecology |
5. exotic |
1. If you're interested in wildlife conservation you should go on an eco tour.
(Nếu bạn quan tâm đến bảo tồn thú hoang dã, bạn nên đi một chuyến du lịch sinh thái.)
2. Top destinations for ecotourism are usually national parks, forests or rural areas.
(Địa điểm hàng đầu cho du lịch sinh thái thường là những công viên quốc gia, rừng hoặc khu vực nông thôn.)
3. There could be both positive and negative impacts of tourism activities on the environment.
(Có thể có cả những tác động tích cực và tiêu cực của những hoạt động du lịch lên môi trường.)
4. Water pollution and scuba-diving activities can harm the ecology of the coral reefs.
(Ô nhiễm nước và những hoạt động lặn có thể gây hại đến sinh thái của các rạn san hô.)
5. We can find lots of different exotic flowers at the flower festival this year.
(Chúng ta có thể tìm được nhiều hoa lạ kỳ trong lễ hội hoa năm nay.)