-->

Vocab


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab

1. Fill in the gaps with the words / phrases from the box.

(Điền vào chỗ trống bằng những từ / cụm từ cho trong khung)

Lời giải chi tiết:

1. nuclear family

2. generation gap

3. homestay

4. Conflicts

5. curfew

1. If you just live with your parents and your siblings, you live in a nuclear family.

(Nếu bạn chỉ sống với cha mẹ và anh chị em của mình, bạn sống trong một gia đình hạt nhân.)

2. My grandparents and I like to listen to the same music, so there isn‘t always a generation gap.

(Ông bà tôi và tôi thích nghe cùng một bản nhạc, vì vậy không phải lúc nào cũng có khoảng trống trong thế hệ.)

3. If you want to learn English quickly, you should join a homestay programme in an English speaking country.

(Nếu bạn muốn học tiếng Anh một cách nhanh chóng, bạn nên tham gia một chương trình homestay ở một nước nói tiếng Anh.)

4. Conflicts in a multi-generational family are unavoidable.

(Xung đột trong một gia đình đa thế hệ là không thể tránh khỏi.)

5. I have a 9 p.m. curfew. I would be punished if I returned home after that time.

 (9h tối là giờ giới nghiêm của tôi. Tôi sẽ bị trừng phạt nếu tôi trở về nhà sau thời gian đó.)

 

2. Can you find other compound nouns with the word family? I se a dictionary if necessary. 

(Em có tìm được những danh từ ghép nào có gốc từ family không? Dùng từ điển nếu cần )

Lời giải chi tiết:

* Family (Gia đình):

- extended family (gia đình đa thế hệ)

- one-parent family (gia đình 1 bố hoặc mẹ)

- family doctor (bác sĩ gia đình)

- family tree (gia phả)

- family name (tên gia đình)

- single-parent family (gia đình bố mẹ đơn thân)

* Others: family man, family room, word family, blended famlily...

(Khác : thành viên gia đình, phòng gia đình, ngôn ngữ gia đình, gia đình nhiều thế hệ...)


Bình luận