-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
1. Complete the table with words that have the same roots as the adjectives in the first column. Some adjectives do not have all the corresponding word forms. Use a dictionary, if necessary.
(Hoàn thành bảng dưới đây bằng nhừng từ có cùng gốc với những tính từ ở cột thứ nhất. Một số tính từ không có dạng thức từ phù hợp. Dùng từ điển khi cần.)
Lời giải chi tiết:
Adjective (tính từ) |
Noun (danh từ) |
Adverb (trạng từ) |
1. reliable (đáng tin cậy) |
reliability (sự đáng tin cậy) |
reliably (1 cách đáng tin cậy) |
2. confident (tự tin) |
confidence (sự tự tin) |
confidently (1 cách tự tin) |
3. independent (độc lập) |
independence (sự độc lập) |
independently (1 cách độc lập) |
4. self-reliant (tự lực) |
self-reliance (sự tự lực) |
|
5. decisive (quyết đoán) |
decisiveness (sự quyết đoán) |
decisively (1 cách quyết đoán) |
6. determined (quyết tâm) |
determination (lòng quyết tâm) |
determinedly (1 cách quyết tâm) |
7. responsible (có trách nhiệm) |
responsibility (tinh thần) trách nhiệm) |
responsibly (1 cách có trách nhiệm) |
2. Complete the sentences with some of the words from 1.
(Hoàn thành câu bằng một sổ từ ờ bài tập 1)
Lời giải chi tiết:
1.reliable |
2. confidence |
3. well-informed |
4. responsible |
5. self-reliance |
6. decisively |
7. Independence |
|
1. Ann is a very reliable person. Whenever you ask her to do things for you, you can expect her to do them well.
(Ann là một người rất đáng tin cậy. Bất cứ khi nào bạn yêu cầu cô ấy làm gì cho bạn, bạn có thể mong đợi cô ấy làm tốt.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ do đứng giữa trạng từ 'very' và danh từ 'person', để bổ sung ý nghĩa cho danh từ này.
2. You must believe in your abilities and have confidence in yourself to succeed.
(Bạn phải tin tưởng vào khả năng của bạn và tự tin vào bản thân để thành công.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ, ta có cụm 'to have confidence in...' = tự tin/ đặt niềm tin vào...
3. To keep well-informed on current topics, you need to read newspapers and watch the news.
(Để có được thông tin về các chủ đề hiện tại, bạn cần phải đọc báo và xem tin tức.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền tính từ, 'keep + tính từ' = 'duy trì/ giữ....'
4. She has a very responsible attitude towards work. She doesn't need to be reminded about her duties.
(Cô ấy có thái độ rất trách nhiệm đối với công việc. Cô ấy không cần ai phải nhắc nhở về nhiệm vụ của mình.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ do đứng giữa trạng từ 'very' và danh từ 'attitude', để bổ sung ý nghĩa cho danh từ này.
5. Lan has been taught self-reliance from an early age, so she is very independent now.
(Lan đã được dạy tính tự lực từ khi còn nhỏ, vì vậy cô ấy bây giờ rất tự lập.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền danh từ, đóng vai trò làm tân ngữ bổ sung ý nghĩa cho động từ 'taught'.
6. In case of emergency, you have to act very decisively
(Trong trường hợp khẩn cấp, bạn phải hành động rất quyết đoán.)
Giải thích: Chỗ trống cần điền trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ chỉ hành động 'act'.
7. Vietnamese people celebrate their Independence Day on September 2nd.
(Người Việt Nam kỷ niệm Ngày Độc Lập vào ngày 2/9.)
Giải thích: Ta có cụm danh từ Independence Day = Ngày Độc Lập/ Ngày Quốc Khánh