Vocab


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab

1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones.

(Hãy tạo ra các danh từ ghép bằng những từ cho trong khung. Sau đó hoàn thành câu với những danh từ ghép thích hợp.)

care    child      friend     girl     grand     house    parents     point     view    work

Lời giải chi tiết:

1. housework

2. childcare

3. viewpoint

4. grandparents

5.girlfriend

 

1. She spent all morning doing housework.

(Cô ấy đã dành cả buổi sáng để làm việc nhà.)

do housework: làm việc nhà.

2. There are many different childcare options available to mothers returning to work.

(Có nhiều lựa chọn chăm sóc trẻ khác nhau dành cho các bà mẹ trở lại làm việc.)

childcare (n): chăm sóc trẻ

3. Parents should try to see things from a teenager’s viewpoint.

(Cha mẹ nên cố gắng nhìn mọi thứ từ quan điểm của thiếu niên.)

viewpoint (n): quan điểm

4. I have lived with my grandparents since I was born.

(Tôi đã sống với ông bà tôi từ khi tôi chào đời.)

grandparents (n): ông bà

5. He can’t come because he’s taking his girlfriend on a date.

(Anh ấy không thể đến vì anh ấy đang hẹn hò với bạn gái của anh ấy.)

girlfriend (n): bạn gái

 

2. Complete the sentences with correct words from the box.

(Hoàn thành câu bằng những từ thích hợp cho trong khung.)

Lời giải chi tiết:

1. relationship

2. an argument

3. reconciled

4. independent

5. self-reliant

 

1. She has a close relationship with her parents.

(Cô ấy có một mối quan hệ thân thiết với bố mẹ.)

relationship (n): mối quan hệ

2. He broke the glass vase during an argument with his cousin.  

(Anh ấy đã làm vỡ bình thủy tinh trong một một cuộc cãi cọ với anh họ của mình.)

argument (n): cuộc cãi vã

3. We were finally reconciled after he apologised.

(Cuối cùng chúng tôi đã hòa giải sau khi ông xin lỗi.)

reconciled (adj): làm hòa

4. My little cousin is becoming more independent so my aunt has more time for herself.

(Anh em họ của tôi trở nên độc lập hơn nên dì của tôi có thêm thời gian cho bản thân.)

independent (adj) độc lập

5. Teaching secondary school students to be independent and self-reliant is important for their personal development. 

(Dạy học sinh trung học để được độc lập và tự lực rất quan trọng cho sự phát triển cá nhân của họ.)

self-reliant (adj): tự lực


Bình luận