-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
Complete the sentences with the correct form of the words or phrases in the box.
(Hoàn thành câu bằng dạng đúng cúa từ / cụm từ cho trong khung)
Lời giải chi tiết:
1. boost |
2. life expectancy |
3. immune system |
4. remedies |
5. nutritious |
6. dietary |
7. are attributed to |
8. prescription |
|
1. boost (v): tăng
=> You can boost your health by leading a stress-free life, eating low-cholesterol food and exercising every
day.
(Bạn có thể tăng sức khỏe bằng cách sống một cuộc sống không căng thẳng, ăn thức ăn có hàm lượng cholesterol thấp và tập thể dục hàng ngày.)
2. life expectancy: tuổi thọ
=> In general, Japanese people have higher life expectancy than people in other countries because their diet is rich in fish.
(Nói chung, người Nhật có tuổi thọ cao hơn người dân ở các nước khác vì chế độ ăn uống của họ nhiều cá.)
3. immune system (n): hệ tiêu hóa
Lack of exercise and fatty food consumption can weaken our immune system.
(Ít tập thể dục và tiêu thụ thực phẩm béo có thể làm suy yếu hệ thống miễn dịch của chúng ta.)
4. remedies (n): phương thuốc
=> Honey and lemon juice are often used as natural remedies for coughs.
(Mật ong và nước chanh thường được sử dụng như là phương thuốc tự nhiên chữa ho.)
5. nutritious (adj): giàu dinh dưỡng
=> School canteens should provide only highly nutritious meals to young children.
( Các căng tin trường học chỉ nên cung cấp các bữa ăn bổ dưỡng cho trẻ nhỏ.)
6. dietary (adj): thuộc chế độ ăn
=> Obese patients should strictly follow health experts’ dietary advice.
(Bệnh nhân béo phì nên theo đúng lời khuyên của các chuyên gia về chế độ ăn uống.)
7. are attributed to : do ....
=> Science has shown that many types of chronic diseases are attributed to people’s bad eating habits.
(Khoa học đã chỉ ra rằng nhiều loại bệnh mãn tính là do thói quen ăn uống của người dân xấu.)
8. prescription (n): đơn thuốc
My doctor gave me a prescription for antibiotics.
(Bác sĩ của tôi đã cho tôi một đơn thuốc kháng sinh.)