-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
1. Complete the sentences with the correct form of the words or phrase in the box.
(Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong khung.)
Lời giải chi tiết:
1. historical figure |
2. reputation |
3. respectable |
4. dedication |
5. achievement |
6. distinguished |
1. Naming streets after historical figure is a common practice around the world.
(Đặt tên con đường theo tên của nhân vật lịch sử là thực tế phổ biến trên khắp thế giới.)
Giải thích:
- name sth after sth: đặt tên theo cái gì
Chỗ trống cần điền 1 danh từ.
- historical figure: nhân vật lịch sử.
2. After winning the MasterChef competition, Christine Ha gained a reputation as a first-class cook.
(Sau khi chiến thắng cuộc thi Vua đầu bếp, Christine Ha đã giành được danh tiếng là đầu bếp hạng nhất.)
Giải thích:
Sau mạo từ cần điền 1 danh từ
- reputation (n): danh tiếng ; gain reputation: tăng danh tiếng, nổi tiếng.
3. You'll look more respectable if you wear a nice suit and a tie.
(Bạn sẽ trông đáng kính trọng hơn nếu bạn mặc một bộ vest đẹp và đeo cà vạt.)
Giải thích:
more + adj: so sánh hơn
- respectable (adj): đáng kính trọng
4. No one can deny his hard work and dedication to the club.
(Không ai có thể phủ nhận sự chăm chỉ và cống hiến cho câu lạc bộ của anh ấy.)
Giải thích:
Sau tính từ sở hữu his là danh từ, từ cần điền phải đồng dạng với danh từ trước and tức là nó cũng phải là danh từ
- dedication (n): cống hiến
5. After a series of successes, she won a lifetime achievement award for music.
(Sau hàng loạt các thành công, cô ấy đã đạt được giải thưởng thành tựu trọn đời cho âm nhạc.)
Giải thích:
- Cụm từ: lifetime achievement award: giải thưởng thành tựu trọn đời.
6. Nguyen Trai had a distinguished career as a skilled strategist and prominent scholar.
(Nguyễn Trãi có một sự nghiệp đặc biệt như một nhà chiến lược tài ba và một học giả nổi tiếng.)
Giải thích:
Sau mạo từ a và trước danh từ career thì cần điền 1 tính từ.
distinguished: (adj) phân biệt, đặc trưng, đặc biệt