Vocab


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab

1. Complete the sentences with the correct form of the words or phrase in the box.

(Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong khung.)

Lời giải chi tiết:

1.  historical figure

2. reputation   

3. respectable 

4. dedication

5. achievement 

6. distinguished

1. Naming streets after historical figure is a common practice around the world.

(Đặt tên con đường theo tên của nhân vật lịch sử là thực tế phổ biến trên khắp thế giới.)

 Giải thích:

- name sth after sth: đặt tên theo cái gì

Chỗ trống cần điền 1 danh từ.

- historical figure: nhân vật lịch sử.

2. After winning the MasterChef competition, Christine Ha gained a reputation as a first-class cook.

(Sau khi chiến thắng cuộc thi Vua đầu bếp, Christine Ha đã giành được danh tiếng là đầu bếp hạng nhất.)

Giải thích:

Sau mạo từ cần điền 1 danh từ

- reputation (n): danh tiếng ; gain reputation: tăng danh tiếng, nổi tiếng.

3. You'll look more respectable  if you wear a nice suit and a tie.

(Bạn sẽ trông đáng kính trọng hơn nếu bạn mặc một bộ vest đẹp và đeo cà vạt.)

Giải thích:

more + adj: so sánh hơn

- respectable (adj): đáng kính trọng 

4. No one can deny his hard work and dedication to the club.

(Không ai có thể phủ nhận sự chăm chỉ và cống hiến cho câu lạc bộ của anh ấy.)

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu his là danh từ, từ cần điền phải đồng dạng với danh từ trước and tức là nó cũng phải là danh từ

- dedication (n): cống hiến

5. After a series of successes, she won a lifetime achievement  award for music.

(Sau hàng loạt các thành công, cô ấy đã đạt được giải thưởng thành tựu trọn đời cho âm nhạc.)

Giải thích:

- Cụm từ: lifetime achievement award: giải thưởng thành tựu trọn đời.

6. Nguyen Trai had a distinguished career as a skilled strategist and prominent scholar.

(Nguyễn Trãi có một sự nghiệp đặc biệt như một nhà chiến lược  tài ba và một học giả nổi tiếng.)

Giải thích:

Sau mạo từ a và trước danh từ career thì cần điền 1 tính từ.

distinguished: (adj)  phân biệt, đặc trưng, đặc biệt


Bình luận