Vocab


Đề bài / Mô tả: 

Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab

1. Match the words/phrases in the box with the definitions.

(Nối các từ / cụm từ trong khung với các định nghĩa.)

Lời giải chi tiết:

a. 3

b. 1

c. 5

d. 2

e. 6

f. 4

a. the mass media - the main means of communication reaching people on a large scale, such as television, radio, movies, newspapers, etc.

(phương tiện thông tin đại chúng - các phương tiện truyền thông chủ yếu đến với mọi người trên quy mô lớn, chẳng hạn như truyền hình, đài phát thanh, phim ảnh, báo chí ...)

b. addicted - unable to stop doing something because you like it very much

(nghiện - không thể ngừng làm điều gì đó vì bạn thích nó rất nhiều.)

c. efficient - doing something well with no waste of time, money, or energy

(hiệu quả - làm tốt một cái gì đó mà không lãng phí thời gian, tiền bạc, hoặc năng lượng.)

d. social networking - the use of websites and applications to connect with people who share similar interests

(mạng xã hội - việc sử dụng trang web và ứng dụng để kết nối với những người có cùng sở thich.)

e. cyber bullying - the use of electronic communication to hurt, threaten or embarrass someone

(bắt nạt qua mạng  - việc sử dụng truyền thông điện tử để gây tổn thương, đe dọa hoặc gây rắc rối cho ai đó.)

f. instant messaging - a type of real-time online chat

(nhắn tin ngay lập tức - một loại chat trực tuyến mọi lúc.)

 

2. Complete the sentences with the words/phrases in 1. 

(Hoàn thành câu với các từ / cụm từ ở bài 1.)

Lời giải chi tiết:

1. the mass media

2. addicted

3. social networking

4. efficient

5. instant messaging

6. cyberbullying

1. Most people rely heavily on the mass media as their main source of information.

 (Hầu hết mọi người phụ thuộc nhiều vào các phương tiện thông tin đại chúng thể nguồn thông tin chủ yếu của họ.)

 the mass media: phương tiện thông tin đại chúng

2. Millions of teenagers around the world are addicted to. computer and video games.

 (Hàng triệu thanh thiếu niên trên khắp thế giới bị nghiện máy tính và trò chơi điện tử.)

addicted: nghiện

3. Teenagers can become addicted to social networking if they can’t control the time they spend online.

 (Thanh thiếu niên có thể trở nên nghiện mạng xã hội nếu họ không thể kiểm soát thời gian họ dành cho trực tuyến.)

 social networking : mạng xã hội

4. Online advertising is more efficient than TV ads because of the huge number of Internet users.

 (Quảng cáo trực tuyến hiệu quả hơn quảng cáo truyền hình vì số lượng lớn người dùng Internet.)

efficient (adj): đủ

5. Young people like instant messaging because of its speed, convenience and privacy.

 (Những người trẻ tuổi thích tin nhắn nhanh vì tốc độ, sự tiện lợi và sự riêng tư của họ.)

instant messaging: nhắn tin nhanh 

6. Many Internet users delete their social accounts because of cyberbullying.

 (Nhiều người dùng Internet xóa tài khoản xã hội của họ vì đe doạ qua mạng.)

cyberbullying: đe dọa qua mạng


Bình luận