-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
Complete the sentences using the correct form of the words or phrases from 3 in GETTING STARTED.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong phần 3 GETTING STARTED.)
Lời giải chi tiết:
1. career advice |
2. career |
3. workforce |
4. option |
5. temporary |
6. has secured/secured |
1. career advice: lời khuyên nghề nghiệp
You can search for career advice on some websites.
(Bạn có thể tìm kiếm lời khuyên nghề nghiệp trên một số trang web.)
2. career (n): nghề nghiệp
She has just begun a career in teaching.
(Cô ấy chỉ mới bắt đầu sự nghiệp giảng dạy.)
3. workforce: lực lượng lao động
Some students in my class want to join the workforce after leaving school.
(Một số sinh viên trong lớp của tôi muốn đi làm sau khi ra trường.)
4. option (n): lựa chọn
University is notthe only option for school leavers to pursue further study.
(Đại học không phải là lựa chọn duy nhất cho những người ra trường trong tương lai.)
5. temporary (adj): tạm thời
Youmay want to consider temporary work until you decide what you want to do.
(Bạn có thể muốn xem xét làm việc gì đó tạm thời cho đến khi bạn quyết định mình muốn làm gì.)
6. has secured/secured : đam bảo
He has finished his A levels and has secured a place for himself at a law school.
(Anh ấy đã hoàn thành trình độ A của mình và đã bảo đảm / bảo đảm có một vị trí tại một trường luật.)