-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
Vocab
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho Vocab
Complete these sentences using the words given in the box. Make changes where necessary.
(Hoàn thành những câu sau sử dụng những từ được cho trong ô. Thay đổi ở những chỗ cần thiết.)
Lời giải chi tiết:
1. economical |
2. inventions |
3. portable |
4. benefits |
5. expensive |
1. A digital camera is more economical than a film camera: You don't have to buy rolls of films.
- economical (adj): tiết kiệm
(Máy ảnh kỹ thuật số tiết kiệm hơn máy quay phim: Bạn không phải mua cuộn phim.)
2. Our teacher gave us an assignment on modern inventions of the 21st century.
- invention (n): sự phát minh
(Giáo viên của chúng tôi đã cho chúng tôi một bài tập về những phát minh hiện đại của thế kỷ 21.)
3. Modern inventions tend to be small and portable, 80 they can be taken along and used everywhere.
- portable (adj): di động
(Những phát minh hiện đại có xu hướng nhỏ và di động, vì vậy chúng có thể được sử dụng ở khắp mọi nơi.)
4. Even the best invention may have both benefits and drawbacks.
- benefits (n): ích lợi
(Ngay cả sáng chế tốt nhất cũng có thể có cả lợi ích và nhược điểm.)
5. It's difficult to look for products of high quality which are not expensive.
- expensive (adj): đắt
(Thật khó để tìm kiếm các sản phẩm có chất lượng cao không đắt tiền.)