-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
BEFORE YOU LISTEN
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho BEFORE YOU LISTEN
I. BEFORE YOU LISTEN (Trước khi nghe)
Task 1: Work with a partner. Study the pictures and answer the questions.
(Làm việc với một bạn cùng học. Quan sát các hình và trả lời các câu hỏi.)
1. What are they doing?
2. What do you think each of them would say to greet each other?
3. What do you think they would talk about?
4. How long do you think it would take them to finish their call and why?
Lời giải chi tiết:
1. They're talking on the phone.
Tạm dịch:
Họ đang làm gì?
=> Họ đang nói chuyện qua điện thoại.
2.They would say “Hello" to greet each other.
Tạm dịch:
Bạn nghĩ mỗi người sẽ nói gì để chào nhau?
=> Họ sẽ nói "Xin chào" để chào nhau.
3. I think they would talk about their usual jobs and things happening to them.
Tạm dịch:
3. Bạn nghĩ họ sẽ nói gì?
=> Tôi nghĩ rằng họ sẽ nói về công việc bình thường của họ và những điều xảy ra với họ.
4. It would take them about five minutes to finish their calls because they are on the move in the street.
Tạm dịch:
Bạn nghĩ họ mất bao lâu để kết thúc cuộc gọi của họ và tại sao?
=> Sẽ mất khoảng năm phút để kết thúc cuộc gọi của họ vì họ đang di chuyển trên đường phố.
Chú ý: Phần được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với ý kiến riêng của mình.
Task 2: Listen and repeat
(Nghe và nhắc lại)
Click tại đây để nghe:
marvellous /ˈmɑːr.vəl.əs/ kì diệu
arguments /ˈɑːɡ.jə.mənt/ tranh luận
regulations /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ quy tắc
absolute /ˈæb.sə.luːt/ hoàn toàn
maximum /ˈmæk.sɪ.məm/ tối đa
object /ˈɒb.dʒɪkt/ vật thể
installed /ɪnˈstɔːld/ được lắp đặt
adult /ˈæd.ʌlt/ người lớn
startling /ˈstɑː.təl/ đáng ngạc nhiên