-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
BEFORE YOU LISTEN (Trước khi nghe)
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho BEFORE YOU LISTEN (Trước khi nghe)
Work in pairs. Fill in each of the blanks with one word from the box.
(Làm việc từng đôi. Điền mỗi chỗ trống với một từ trong khung.)
photograph photographer photography photogenic photographic |
I joined a (1)_____ club when I was at secondary school and I have been fascinated by (2)_____ ever since. However, I have decided not to become a professional (3)_____ . I once took a (4)______of my girl-friend and she did not look as beautiful in the picture as she was. I tried to calm her down by saying, ‘‘You are not very (5)_____ , honey.”
Hướng dẫn giải:
1. photographic (adj): thuộc về nhiếp ảnh
2. photography (n): nghề nhiếp ảnh
3. photographer (n): nhiếp ảnh gia
4. photograph (n): bức ảnh
5. photogenic (adj): ăn ảnh
Tạm dịch:
Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh khi tôi còn học trung học và tôi đã bị cuốn hút bởi nhiếp ảnh từ đó. Tuy nhiên, tôi đã quyết định không trở thành một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp. Tôi đã từng chụp một tấm ảnh của người bạn gái và cô ấy trông không đẹp như trong hình. Tôi đã cố trấn an cô ấy bằng cách nói, ''Em không ăn ảnh lắm, em yêu.”
• Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
surroundings sorrow
passion labourer
deaf mute
exhibition stimulate