-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
BEFORE YOU LISTEN (Trước khi nghe)
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho BEFORE YOU LISTEN (Trước khi nghe)
* Work with a partner. Discuss the following questions.
(Làm việc với một bạn cùng học. Thảo luận những câu hỏi sau.)
1. Have you ever attended a wedding ceremony?
2. What do the bride and the groom usually do at the wedding ceremony?
Hướng dẫn giải:
1. Yes. I often have.
2. The bride and the groom usually stand in front of their ancestors’ altar praying and asking them to bless their love and they wear rings and other jewelry to each other. Afterwards, the bride’s and the groom’s parents and relatives give them presents or jewels. Then the bride and the groom come over to present themselves to their grandparents, families’members and relatives. At the end, they have a party either at home or at a restaurant.
Tạm dịch:
1. Bạn có bao giờ tham dự một buổi lễ cưới không?
=> Có. Thường xuyên.
2. Cô dâu và chú rể thường làm gì trong buổi lễ cưới?
=> Cô dâu và chú rể thường đứng trước bàn thờ tổ tiên của họ cầu nguyện và yêu cầu họ chúc lành cho tình yêu của họ và họ đeo nhẫn và đồ trang sức khác với nhau. Sau đó, bố mẹ cô dâu và chú rể và người thân tặng quà cho họ hoặc đồ trang sức. Sau đó, cô dâu và chú rể đi đến để giới thiệu mình với ông bà, các thành viên gia đình và họ hàng. Cuối cùng, họ có một bữa tiệc ở nhà hoặc ở nhà hàng.
• Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
Click tại đây để nghe:
listening-unit-2-trang-24-tieng-anh-12-1-1515723946.mp3
altar /ˈɔːl.tər/ : bàn thờ
Master of Ceremony /ˈser.ɪ.mə.ni/ : dẫn chương trình
banquet /ˈbæŋ.kwɪt/ : bữa tiệc
groom /ɡruːm/ : chú rể
bride /braɪd/ cô dâu
ancestor /ˈæn.ses.tər/ : tổ tiên
tray /treɪ/ khay
schedule /ˈʃedʒ.uːl/ : lịch trình
blessing /ˈbles.ɪŋ/ : ban phước