-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
BEFORE YOU READ
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho BEFORE YOU READ
* Make a list or the activities you do every day. Then ask your partner which ones he / she thinks would be difficult for blind and deaf people.
(Lập danh sách những hoạt động em làm mỗi ngày. Sau đó hỏi một bạn cùng học những họat động nào bạn ấy nghĩ sẽ khó khăn cho những người mù và điếc.)
Hướng dẫn giải:
In the morning | In the afternoon | In the evening |
brush my teeth do exercise take a bath have breakfast |
take a nap do my homework and exercise play sports with friends go to school |
watch TV, about half an hour learn lessons/do exercises go to bed, at about 10:30. |
Hội thoại:
A. Which activities do you think may be difficult for blind and deaf people?
B. I think playing sports, watching TV and going to school by themselves are difficult for these people. And we can say these activities are impossible for them.
Tạm dịch:
Vào buổi sáng | Vào buổi chiều | Vào buổi tối |
đánh răng tập thể dục tắm ăn sáng |
ngủ một giấc làm bài tập về nhà chơi thể thao với bạn bè đến trường |
xem TV, khoảng nửa tiếng học bài/làm bài tập đi ngủ, khoảng 10:30 |
Cuộc hội thoại:
A. Bạn nghĩ hoạt động nào có thể gây khó khăn cho người mù và người điếc?
B. Tôi nghĩ chơi thể thao, xem TV và đi học là rất khó cho những người này. Và chúng ta có thể nói những hoạt động này là không thể đối với họ.
* Work with a partner. Look at the Braille Alphabet. Then work out the message that follows.
(Làm việc với một bạn cùng học. Nhìn vào bảng mẫu tự Braille. Sau đó trả lời nhắn theo sau.)
Hướng dẫn giải:
a. we b. are c. the d. world
Tạm dịch:
a. chúng tôi b. là c. (mạo từ) d. thế giới