-
Lớp 12
-
Lớp 11
-
Lớp 10
- SGK Toán 10 - Đại Số và Hình Học Toán 10
- SGK Toán 10 nâng cao
- SGK Tiếng Anh 10
- SGK Tiếng Anh 10 Mới
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn 10 ngắn gọn
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Tác giả - Tác phẩm văn 10
- SGK Vật lý 10
- SGK Vật lý 10 nâng cao
- SGK Hóa học 10
- SGK Hóa học 10 nâng cao
- SGK Sinh học 10
- SGK Sinh học 10 nâng cao
-
Lớp 9
-
Lớp 8
-
Lớp 7
-
Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
- Thông tin tuyển sinh
BEFORE YOU READ
Đề bài / Mô tả:
Xem lời giải và đáp án chi tiết cho BEFORE YOU READ
BEFORE YOU READ
a. Work with a partner. Look at the map and give the Vietnamese names for the oceans on the map.
(Làm việc với một bạn cùng học. Nhìn bản đồ và viết tên những đại dương trên bản đồ bằng tiếng Việt.)
b. Work with a partner: Look at the pictures below Can you name the sea animal in each picture? The first letter of the word has been given to help you.
(Làm việc với một bạn cùng học. Nhìn các hình bên dưới. Bạn có thể gọi tên động vật biển ở mỗi hình không. Mẫu tự được cho để giúp em.)
Lời giải chi tiết:
a.
Arctic Ocean
Pacific Ocean
Atlantic Ocean
Indian Ocean
Antarctic Ocean
Tạm dịch:
Arctic Ocean: Bắc Băng dương
Pacific Ocean: Thái Bình dương
Atlantic Ocean: Đại Tây dương
Indian Ocean : Ấn Độ dương
Antarctic Ocean: Nam Băng dương
b.
Seal Jellyfish
Turtle Shark
Tạm dịch:
Seal: hải cẩu Jellyfish: con sứa
Turtle:rùa biển Shark : Cá mập