Listen and circle the words you hear in the sentences.
(Lắng nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được trong các câu.)
Click tại đây để nghe:
2-track-32-1-1.mp3
Lời giải chi tiết:
1. B
Choose the words from the box to complete the following sentences.
(Chọn các từ trong ô để hoàn thành các câu sau.)
1. meaningless
2. excited
3. meaningful
4. interesting
5. donate
1. Write the sentences. Use the past simple or the past continuous form of the verbs.
(Viết các câu. Sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho động từ.)
Phương pháp giải:
- Cấu trúc: S + V-ed while/When S + be + V-ing: đang làm gì (quá khứ tiếp diễn) thì có 1 việc khác chen ngang (quá khứ đơn)
1. The telephone / ring / while / we / have dinner
=> The telephone rang while we were having dinner.