Skills - trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Skills - trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 mới
Bài Tập / Bài Soạn: 

Reading

1. Look at the picture, do you know anything about acupuncture?

(Nhìn vào bức ảnh, bạn có biết gì về châm cứu không?)

Acupuncture is a form of alternative medicine and a key component of traditional Chinese medicine  (TCM) in which thin needles are inserted into the body.

(Châm cứu là một hình thức khác của thuốc và là một phương pháp điều trị chủ yếu trong ý học truyền thống của Trung Quốc bằng cách sử dụng đầu nhọn đâm vào cơ thể.)

Bài 2

Speaking

1. Which of the following habits are good and which are bad for you?

(Thói quen nào sau đây là tốt và xấu cho bạn?)

Good habits (Các thói quen tốt):

- being thankful (thể hiện lòng biết ơn)

- keeping a routine (duy trì đều đặn những công việc thường làm mỗi ngày)

- doing regular exercise (tập thể dục đều đặn)

- never giving up (không bao giờ từ bỏ)

- saving money (tiết kiệm tiền)

- reading regularly (chăm đọc sách)

Listening

1. What do you usually have for lunch or dinner? Do you care about the nutritional value of the things you eat?

(Bạn thường ăn gì vào bữa trưa hoặc bữa tối? Bạn có quan tâm đến giá trị dinh dưỡng của thức ăn bạn ăn không?)

=> I often eat rice with meat, fish, or eggs, and some kinds of vegetables. 

(Tôi thường ăn cơm với thịt, cá hoặc trứng và một số loại rau.)

Writing

1. Build a list of foods from your own experience that may give you allergies, bad breath, stress, sleeplessness or sleepiness. Then share and compare your list with your friends'.

(Tạo một danh sách thức ăn từ kinh nghiệm bản thân những món có thể khiến em bị dị ứng, hơi thở có mùi, căng thẳng, mất ngủ hoặc buồn ngủ. Rồi chia sẻ và so sánh với danh sách của các bạn khác.)

Hướng dẫn giải:

- allergies: milk, egg, nuts, soya, fish, shrimp, crab,... 


Giải các môn học khác

Bình luận

TIẾNG ANH 10 MỚI TẬP 1

Unit 1: Family Life - Cuộc sống gia đình

Unit 2: Your Body And You - Cơ thể của bạn

Unit 3: Music

Review 1: Units 1-2-3

Unit 4: For A Better Community - Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn

Unit 5: Inventions - Những phát minh

Review 2: Unit 4-5

Đề kiểm tra giữa kì 1 - có lời giải

Đề cương ôn tập học kì 1

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải

  • Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 10 mới

Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất

  • Đề thi kì 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2020 - 2021 trường THPT Lương Văn Can
  • Đề thi kì 1 môn tiếng Anh (chuyên) lớp 10 năm 2019 - 2020 trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
  • Đề thi kì 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2019 - 2020 Sở GD-ĐT Bắc Ninh

TIẾNG ANH 10 MỚI TẬP 2

Unit 6: Gender Equality - Bình đẳng giới

Unit 7: Cultural Diversity - Đa dạng văn hóa

Unit 8: New Ways To Learn

Review 3: Unit 6-7-8

Unit 9: Preserving The Environment - Bảo vệ môi trường

Unit 10: Ecotourism - Du lịch sinh thái

Review 4: Unit 9-10

Tổng hợp từ vựng lớp 10 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 10 thí điểm

Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải

Đề kiểm tra giữa kì 2 - có lời giải

  • Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa kì 2 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa kì 2 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa kì 2 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa kì 2 - Tiếng Anh 10 mới
  • Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa kì 2 - Tiếng Anh 10 mới