Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

Lý thuyết và bài tập cho Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ, Chương 1, Đại số 7, Tập 1

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc \(n\) (\( n\) là số tự nhiên lớn hơn \(1\)) của một số hữu tỉ \(x\) là tích của \(n\) thừa số bằng \(x\).

\({x^n} = \underbrace {x \ldots x}_{n\;thừa \;số}\)  \(( x ∈\mathbb Q, n ∈\mathbb N, n> 1)\)

Nếu \(x = \dfrac{a}{b}\) thì \({x^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n} = \dfrac{{{a^n}}}{{{b^n}}}\)

Quy ước:

\(\eqalign{
& {a^o} = 1\,\,\left( {a \in {\mathbb N^*}} \right) \cr
& {x^o} = 1\,\,\left( {x \in\mathbb Q,\,\,x \ne 0} \right) \cr} \)

Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu hỏi 1 trang 17 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Tính:

\(\eqalign{
& {\left( {{{ - 3} \over 4}} \right)^2};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( {{{ - 2} \over 5}} \right)^3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( { - 0,5} \right)^2};{\kern 1pt} \cr
& {\kern 1pt} {\left( { - 0,5} \right)^3};{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\left( {9,7} \right)^0} \cr} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức:

\({x^n} = \underbrace {x \ldots x}_{n\;thừa \;số}\) (\( x ∈\mathbb Q, n ∈\mathbb N, n> 1\))

Câu hỏi 2 trang 18 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Tính:

\(\eqalign{
& a)\,\,{\left( { - 3} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3} \cr
& b)\,\,{\left( { - 0,25} \right)^5}:{\left( { - 0,25} \right)^3} \cr} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tích của hai lũy thừa cùng cơ số

\({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)   (\( x ∈\mathbb Q, m,n ∈\mathbb N\))

- Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác \(0\)

\({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\)   (\(x ≠ 0, m ≥ n\)) 

Lời giải chi tiết

Câu hỏi 3 trang 18 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Tính và so sánh: 

\(\eqalign{
& a)\,\,{\left( {{2^2}} \right)^3}\text{ và }{2^6} \cr
& b)\,\,{\left[ {{{\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)}^2}} \right]^5}\text{ và }{\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^{10}} \cr} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng: \({x^n} = \underbrace {x.x.x...x}_{n\,thừa\,số}\)

Lời giải chi tiết

Câu hỏi 4 trang 18 SGK Toán 7 Tập 1

Đề bài

Điền số thích hợp vào ô vuông:

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lũy thừa của lũy thừa

\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\)

Lời giải chi tiết

\(a)\,\,{\left[ {{{\left( {\dfrac{{ - 3}}{4}} \right)}^3}} \right]^2} = {\left( {\dfrac{{ - 3}}{4}} \right)^{3.2}} \)\(\,= {\left( {\dfrac{{ - 3}}{4}} \right)^6}\)

 

Bài 27 trang 19 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4};\,\,{\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right)^3};\,\,{\left( { - 0,2} \right)^2};\,{\left( { - 5,3} \right)^0}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên

\({x^n} = \underbrace {x.x.x...x}_{n\,\,\,số}\left( {x \in Q,n \in N,n > 1} \right)\)

\({a^0} = 1\)

Lời giải chi tiết

Bài 28 trang 19 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tính:

\[{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^4};{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5}\]

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên

\({x^n} = \underbrace {x.x.x...x}_{n\,\,\,thừa\,số}\left( {x \in Q,n \in N,n > 1} \right)\)

Lời giải chi tiết

Bài 29 trang 19 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

 Viết số \(\dfrac{16}{81}\) dưới dạng một lũy thừa, ví dụ \(\dfrac{16}{81} ={\left( {\dfrac{4}{9}} \right)^2}\). Hãy tìm các cách viết khác

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(x = \dfrac{a}{b}\) thì \({x^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n} = \dfrac{{{a^n}}}{{{b^n}}}\)

Lời giải chi tiết

\(\dfrac{{16}}{{81}} = {\left( {\dfrac{{ - 4}}{9}} \right)^2} = {\left( {\dfrac{{{2^2}}}{{{3^2}}}} \right)^2} = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^4} = {\left( {\dfrac{-2}{3}} \right)^4}\)

Bài 30 trang 19 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Tìm \(x\), biết

\(\begin{gathered}
a)\,\,x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3} = - \frac{1}{2} \hfill \\
b)\,\,\,\,{\left( {\,\frac{3}{4}} \right)^5}.x = {\left( {\frac{3}{4}} \right)^7} \hfill \\
\end{gathered} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

b) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết

Bài 31 trang 19 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

  Viết các số  \((0,25)^{8}\) và \((0,125)^{4}\)  dưới dạng các lũy thừa của cơ số \(0,5\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức: \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\)

Lời giải chi tiết

Ta có: 

Vì \(0,25=0,5^2\) nên \((0,25)^{8} = \left [ (0,5)^{2} \right ]^{8} =(0,5)^{2.8}= (0,5)^{16}\)

Vì \(0,125=0,5^3\) nên \((0,125)^{4} = \left [ (0,5)^{3} \right ]^{4} = (0,5)^{3.4}= (0,5)^{12}\)

Bài 32 trang 19 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Đố. Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất? (Chọn được càng nhiều càng tốt). 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta chú ý: \({a^0} = 1\) với mọi \(a\ne 0;\) \({1^n} = 1\) với mọi \(n\) 

Lời giải chi tiết

Ta có số nguyên dương nhỏ nhất là \(1\), nên:

\(1^{1}=1^{2}=1^{3}=1^{4}=1^{5}=...=1^{9}=1\)

\(1^{0}=2^{0}=3^{0}=4^{0}=5^{0}=...=9^{0}=1\)

Bài 33 trang 20 SGK Toán 7 tập 1

Đề bài

Dùng máy tính bỏ túi để tính:    

\((3,5)^{2};(-0,12)^{3};(1,5)^{4};\)\((-0,1)^{5};(1,2)^{6}\)      

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dùng máy tính bấm để ra kết quả.

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{
& {\left( {3,5} \right)^2} = 12,25 \cr
& {\left( { - 0,12} \right)^3} = -0,001728 \cr
& {\left( {1,5} \right)^4} = 5,0625 \cr
& {\left( { - 0,1} \right)^5} = - 0,00001 \cr
& {\left( {1,2} \right)^6} = 2,985984 \cr} \)


Giải các môn học khác

Bình luận