1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences.
(Sử dụng các hình thức đúng của các từ trong khung để hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
1. preservation
2. distinguished
3. respectable/respected
4. urbanisation
2. Match the words on the left with the words on the right to form compound adjectives. Then use them to complete the sentences.
(Nối các từ trên trái với những từ ở bên phải để tạo thành tính từ ghép. Sau đó sử dụng chúng để hoàn thành câu.)
1. thought-provoking
2. off-peak
3. well-planned
3. Listen and write the correct words in the blanks. Then practise reading the sentences.
(Nghe và viết các từ đúng vào chỗ trống. Sau đó, thực hành đọc các câu.)
Click tại đây để nghe:
26-track-26-2.mp3
1. their, They're
2. council, counsel
4. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box.
(Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong khung.)
Phương pháp giải:
Một số cấu trúc: insist/ recommend/suggest/be essential/ be desirable that S + (should) V-infi
1. (should) join
2. (should) complete
5. Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous.
(Đặt động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
- Khi kể về 1 sự kiện xảy ra và kết thúc trong quá khứ => quá khứ đơn
- Khi 1 hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen ngang: sử dụng quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn.
1. was walking
6. Make compound or complex sentences, use the prompts and the words in brackets
(Tạo câu phức hay câu ghép, sử dụng các hướng dẫn và các từ trong ngoặc)
1. students/ keep/ homes/ schools/ green/ clean/ contribute/ Go Green/ campaign (if)
- Câu điều kiện loại 1 If + S + V, S + will/can + V