1. The words in the left column are from the conversation in GETTING STARTED. Match them with the appropriate definitions in the right column.
(Những từ trong cột bên trái là từ cuộc trò chuyện trong GETTING STARTED. Nối chúng với các định nghĩa thích hợp trong cột bên phải)
Lời giải chi tiết:
1. d
2. a
3. b
Stressed words: exceptions (Từ được nhấn trọng âm: những ngoại lệ)
1. Listen and repeat the sentences, paying attention to the stressed words.
(Nghe và lặp lại các câu, chú ý đến những từ nhấn mạnh.)
Click tại đây để nghe:
17-track-17-3.mp3
Reported speech: reporting orders, requests, offers, advice, instructions,...
(Bài phát biểu: Báo cáo đề nghị, yêu cầu, lời mời, lời khuyên, hướng dẫn, ...)
1. Rewrite the sentences in reported speech, using the appropriate verbs from the box in the correct tense.
(Viết lại câu ở dạng gián tiếp, bằng cách sử dụng động từ thích hợp từ trong khung vào đúng thì.)