1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings.
(Hãy viết từ hoặc cụm từ cho sẵn trong khung bên cạnh nghĩa của chúng.)
Lời giải chi tiết:
1. have got a date
2. break up
3. romantic relationship
4. argument
1. Find the contracted forms in the conversation and write their full form in the space below.
(Hãy tìm dạng viết rút gọn trong đoạn hội thoại và viết dạng đầy đủ vào khoảng trống cho sẵn.)
shouldn't → should not
you're → you are
we're → we are
It's → It is
LINKING VERBS (Động từ nối)
1. Choose the verbs in the box to complete the sentences. Make changes to the verb forms if necessary.
(Hoàn thành câu bằng động từ cho trong khung. Thay đổi dạng thức của động từ nếu cần thiết.)
1. sounds
2. grow /get
3. stay
CLEFT SENTENCES WITH: IT IS/WAS ... THAT .... (Câu chẻ với cấu trúc: It is/was ...that)
1. Rewrite each sentence to emphasise the underlined part.
(Viết lại từng câu một dùng dạng nhấn mạnh cho phần gạch dưới.)
1. Her sad story made me cry.
(Câu chuyện buồn của cô ấy làm tôi khóc.)
=> It was her sad story that made me cry.
2. Write the answers to these questions. Use the words or phrases in brack as the focus.
(Viết câu trả lời cho những câu hỏi dưới đây, sử dụng từ / cụm từ cho trong ngoặc đơn dưới hình thức nhấn mạnh.)
1. Did you have a date with Susan? (Mary)
(Bạn đã đi hẹn hò với Susan phải không? (Mary)
=> No. It was Mary that I had a date with.
(Không phải. Đó là Mary, người mà tớ đã đi hẹn hò cùng.)