Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm trong bảng : chí phải, ý chí chí lí, chí thân, chi khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất)
M: chí phải
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực ?
a) Làm việc liên tục, bền bỉ.
b) Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.
c) Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
d) Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc.
Phương pháp giải:
Con đọc kĩ từng trường hợp rồi lựa chọn.
Lời giải chi tiết:
Dòng b: Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước
Em chọn từ nào trong ngoặc đơn (nghị lực, quyết tâm, nản chí, quyết chí, kiên nhẫn, nguyện vọng) để điền vào ô trống ?
Mỗi câu tục ngữ sau đây khuyên người ta điều gì ?
a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
b) Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
c) Có vất vả mới thanh nhàn
Không dưng ai dễ cầm tàn che cho.
- Cơ đồ: sự nghiệp.
- Ngoan: khôn ngoan, giỏi giang, ngoan cường.
- Tàn: đồ dùng để che cho vua chúa, che kiệu trong các đám rước, có cán dài, có khung hình tròn bọc một tấm vải nhiễu, xung quanh có tua rủ.