Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui: vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy sắp xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau:
a. Từ chỉ hoạt động.
M: vui chơi
Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó.
Phương pháp giải:
Con lựa chọn một từ bất kì rồi đặt câu có nội dung phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Đặt câu:
Trong ngày cắm trại, chúng em đã vui chơi thật thỏa thích.
- Thấy em chăm chỉ học tập, bố mẹ em rất vui lòng.
- Anh Ba là một con người vui tính.
- Kết Thúc năm học, ai cũng vui vẻ đón nhận những ngày nghỉ hè thoải mái.
Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:
M: - cười khanh khách ⟶ Em bé thích chí, cười khanh khách
- cười rúc rích ⟶ Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm
Con tìm một số từ ngữ mô tả tiếng cười mà con biết để hoàn thành bài tập.
- Cười khanh khách ⟶ bé thích chí cười khanh khách.
- Cười ngặt nghẽo ⟶ Chẳng biết nghe bạn nói điều gì mà cô ấy cứ cười ngặt nghẽo.