Speaking - Unit 14 - Tiếng Anh 11

Lý thuyết và bài tập cho Speaking, Unit 14, Tiếng Anh 11
Bài Tập / Bài Soạn: 

Task 1 trang 157 SGK Tiếng Anh 11

The following are some phrases that can be used to express agreement or disagreement. Put (A) beside an expression of agreement and (D) beside an expression of disagreement.

(Sau đây là một số cụm từ có thể được sử dụng để thể hiện đồng ý hoặc không đồng ý. Đặt (A) bên cạnh một biểu hiện đồng ý và (D) bên cạnh một biểu hiện không đồng ý.)

…………1. I quite agree with you.

…………2. That’s a good idea, but …..

………….3. Great!

………….4. I can’t agree with you more.

………….5. I don't think that’s a good idea.

Task 2 trang 157 SGK Tiếng Anh 11

The students of class 11A2 will have a two-day holiday. They are discussing whether they should go on a camping holiday. Read and practice the conversation.

(Các học sinh của lớp 11A2 sẽ có một kì nghỉ hai ngày. Họ đang thảo luận xem có nên đi cắm trại không. Đọc và thực hành các cuộc hội thoại.)

A: Let’s go camping.

B: Yes, let's do that. Then we can rest and enjoy ourselves in the quiet countryside.

C: Oh, I don’t think it’s a good idea. If we go camping, we’ll have to bring a lot of equipment with us.

Task 3 trang 157 SGK Tiếng Anh 11

Work in groups. Imagine you are the students of class 11A2. Continue the discussion. Express agreement or disagreement, using the reasons below.

(Làm việc theo nhóm. Hãy tưởng tượng bạn là học sinh của lớp 11A2. Tiếp tục các cuộc thảo luận. Thể hiện sự đồng ý hay không đồng ý, bằng cách sử dụng các lý do dưới đây.)

Reasons for agreeing

Reasons for disagreeing

Task 4 trang 157 SGK Tiếng Anh 11

Report your discussion to the class. Do the members of your group agree to so camping at last? Why or why not?

(Báo cáo thảo luận của bạn trước lớp. Các thành viên trong nhóm của bạn cuối cùng có đồng ý đi cắm trại? Tại sao có và tại sao không?)

Hướng dẫn giải: 

A: We go camping because we can get close to nature. We can have a lot of outdoor activities and can become more active.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Friendship - Tình bạn

Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân

Unit 3: A Party - Một bữa tiệc

Unit 4: Volunteer Work - Công việc Tình Nguyện

Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ

Unit 6: Competitions - Những cuộc thi

Unit 7: World Population - Dân số thế giới

Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm

Unit 9: The Post Office - Bưu điện

Unit 10: Nature In Danger - Thiên nhiên đang lâm nguy

Unit 11: Sources Of Energy - Các nguồn năng lượng

Unit 12: The Asian Games - Đại hội thể thao Châu Á

Unit 13: Hobbies - Sở thích

Unit 14: Recreation - Sự giải trí

Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian

Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới