Speaking - Unit 2 - Tiếng Anh 11

Lý thuyết và bài tập cho Speaking, Unit 2, Tiếng Anh 11
Bài Tập / Bài Soạn: 

Task 1 trang 25 SGK Tiếng Anh 11

Work in pairs. Match the things you might have done or experienced in box A with how the experience might have affected you in box B.

(Làm việc theo cặp. Ghép những điều em có thể đã làm hoặc trải qua ở khung A và điều trải qua đó ảnh hưởng đến em như thế nào ở khung B.)

A

B

Task 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 11

Work in pairs. A student talks to her friend about one of her past experiences. And how it affected her. The lines in their conversation are jumbled. Put them in the correct order, then practice the dialogue. 

(Làm việc theo cặp. Một học sinh đang nói chuyện với bạn của cô ấy về một trong những điều trải qua của mình trong quá khứ và nó ảnh hưởng đến cô như thế nào. Những câu trong cuộc đối thoại của họ đã bị đảo lộn. Đặt chúng lại đúng thứ tự, sau đó thực hành bài đối thoại.)

Task 3 trang 25 SGK Tiếng Anh 11

Work in pairs. Underline the structures used to talk about past experiences in the dialogue in Task 2. then use the structures and the ideas in Task 1 to make similar dialogues.

(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những cấu trúc được dùng nói về những điều trải qua trong quá khứ ở bài đối thoại 2, sau đó dùng những cấu trúc này và những ý tưởng ở bài đối thoại 1 để thực hiện bài đối thoại tương tự)

Useful structures:

• Have you ever ...?

• How did it happen?

• When did it happen? 

• How did the experience affect you?


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Friendship - Tình bạn

Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân

Unit 3: A Party - Một bữa tiệc

Unit 4: Volunteer Work - Công việc Tình Nguyện

Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ

Unit 6: Competitions - Những cuộc thi

Unit 7: World Population - Dân số thế giới

Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm

Unit 9: The Post Office - Bưu điện

Unit 10: Nature In Danger - Thiên nhiên đang lâm nguy

Unit 11: Sources Of Energy - Các nguồn năng lượng

Unit 12: The Asian Games - Đại hội thể thao Châu Á

Unit 13: Hobbies - Sở thích

Unit 14: Recreation - Sự giải trí

Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian

Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới