Bài 1
Số
1hm = …m
1dam = …m
1hm = …dam
1km = …m
1 m = …dm
1 m = …cm
1cm = …mm
1m = ….mm
Phương pháp giải:
Dùng kiến thức sau : 1dam = 10m; 1hm = 100m; 1hm = 10dam và các kiến thức khác về các đơn vị độ dài đã học.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
a) 4 dam = …..m
Nhận xét:
4 dam = 1 dam x 4
= 10 m x 4
= 40m.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
Mẫu : 4 dam = 40m 8hm = 800m
7 dam = …m 7hm =… m
9 dam = …m 9hm = …m
6 dam = …m 5hm = …m.
Bài 3
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2dam + 3dam = 5dam
24dam – 10dam = 14dam
25dam + 50dam = 45dam – 16dam =
8hm + 12hm = 67 hm – 25hm =
36hm + 18hm = 72hm – 48hm =
- Cộng hai số rồi viết đơn vị độ dài vào sau kết quả vừa tìm được.
25dam + 50dam = 75dam
8dam + 12dam = 20dam
36dam + 18dam = 54dam
45dam – 16dam = 29dam