Bài 1
Viết (theo mẫu):
Mẫu :
HÀNG
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
10 000
Bài 2
Phương pháp giải:
Dùng các chữ số của các hàng đã cho rồi viết và đọc số thích hợp.
Giải chi tiết:
Bài 3
Đọc các số : 23 116, 12 427, 3 116, 82 427 .
Đọc số ghép với hàng tương ứng lần lượt từ trái sang phải.
23 116 đọc là : Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
12 427 đọc là : Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
3 116 đọc là : Ba nghìn một trăm mười sáu.
82 427 : Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
Bài 4
Số ?
- Đếm xuôi các số tròn nghìn hoặc tròn trăm rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.