Bài 1
Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004:
Tháng 1
Thứ hai 5 12 19 26
Thứ ba 6 13 20 27
Thứ tư 7 14 21 28
Thứ năm1 8 15 22 29
Thứ sáu 2 9 16 23 30
Thứ bảy 3 10 17 24 31
Chủ nhật 4 11 18 25
Tháng 2
Thứ hai 2 9 16 23
Thứ ba 3 10 17 24
Thứ tư 4 11 18 24
Thứ năm 5 12 19 26
Bài 2
Xem lịch năm 2005 rồi cho biết: (trang 107 sách giáo khoa)
a) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy ?
Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy ?
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ mấy ?
Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy ?
Sinh nhật em là ngày nào ? Tháng nào ? Hôm đó là thứ mấy ?
b) Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào ? Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày nào ?
Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày nào ?
Phương pháp giải:
Bài 3
Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày ?
b) Những tháng nào có 31 ngày ?
Nhẩm lại số ngày trong từng tháng của một năm rồi trả lời hai câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
a) Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày
b) Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày.
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là :
A.Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
- Tìm số ngày của tháng 8
- Nhẩm: Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 31 tháng 8 là thứ mấy; tiếp tục nhẩm như vậy đến ngày 2 tháng 9.
- Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho.