Luyện tập trang 76 SGK Toán 3

Lý thuyết và bài tập cho bài Luyện tập trang 76 SGK, Chương 2, Toán 3
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 76 SGK Toán 3

Bài 1

Đặt tính rồi tính:

a) \(213 \times 3\) ;         b) \(374 \times 2\);               c) \(208 \times 4\).

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính theo hàng dọc, các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

Lời giải chi tiết:

Bài 2 trang 76 SGK Toán 3

Bài 2

Đặt tính rồi tính (theo mẫu) :

Mẫu:

   

*) 9 chia 4 được 2, viết 2. Lấy 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.

*) Hạ 4, được 14; 14 chia 4 được 3, viết 3. Lấy 3 nhân 4 bằng 12; 14 trừ 12 bằng 2.

*) Hạ 8, được 28; 28 chia 4 được 7, viết 7. Lấy 7 nhân 4 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0. 

a) \(396 : 3\)            b) \(630 : 7\)              c) \(457 : 4\)                   d) \(724 : 6\) 

Bài 3 trang 76 SGK Toán 3

Bài 3

Quãng đường \(AB\) dài \(172m\), quãng đường \(BC\) dài gấp \(4\) lần quãng đường \(AB\) ( xem hình vẽ). Hỏi quãng đường \(AC\) dài bao nhiêu mét ?

Phương pháp giải:

 Tóm tắt:

- Tính độ dài quãng đường BC : Lấy độ dài quãng đường AB nhân với 4.

- Tính độ dài quãng đường AC : Lấy độ dài quãng đường AB cộng với độ dài quãng đường BC vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

Bài 4 trang 76 SGK Toán 3

Bài 4

Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt \(450\) chiếc áo len. Người ta đã làm được \(1 \over 5\) kế hoạch đó. Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa ?

Phương pháp giải:

 Tóm tắt

Kế hoạch : \(450\) chiếc áo

Đã làm : \(\dfrac{1}{5}\) kế hoạch

Còn phải : ........ chiếc áo ?

- Tìm số áo đã làm : Lấy số chiếc áo theo kế hoạch chia cho 5.

- Tìm số áo còn lại cần phải làm : Lấy số áo theo kế hoạch trừ đi số áo đã làm.

Lời giải chi tiết:

Bài 5 trang 77 SGK Toán 3

Bài 5

Tính độ dài mỗi đường gấp khúc \(ABCDE\), \(KMNPQ\):

Phương pháp giải:

 Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó.

Lời giải chi tiết:

Độ dài đường gấp khúc \(ABCDE\) là:

     \(3 + 4 + 3 + 4 = 14\) (cm)

Độ dài đường gấp khúc \(KMNPQ\) là:

     \(3 + 3 + 3 + 3 = 12\) (cm)

  Hoặc \(3 \times 4 = 12\) (cm)

                  Đáp số: \(14\)cm và \(12\)cm.


Giải các môn học khác

Bình luận

Chương 1: Ôn tập và bổ sung

2. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000

1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - TOÁN LỚP 3

  • Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
  • Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải

3. CÁC SỐ ĐẾN 10 000

4. CÁC SỐ ĐẾN 100 000

5. ÔN TẬP CUỐI NĂM - TOÁN 3

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - TOÁN LỚP 3