Bài 20 phần 2. Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527)

Lý thuyết và bài tập cho Bài 20 phần 2. Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527), Chương 4, Phần 2, Lịch sử 7

I – TÌNH HÌNH CHÍNH TRỊ, QUÂN SỰ, PHÁP LUẬT

1.1. Tổ chức bộ máy chính quyền

- Lê Lợi lê ngôi hoàng đế, tiến hành xây dựng bộ máy nhà nước mới.

* Ở Trung ương:

- Đứng đầu là vua, trực tiếp nắm mọi quyền hành.

- Bãi bỏ một số chức quan cao cấp: tướng quốc, đại tổng quản, đại hành khiển.

Bài Tập / Bài Soạn: 

Câu hỏi trang 97 sgk Lịch Sử 7

Em hãy nhận xét về những biện pháp của nhà nước Lê sơ đối với nông nghiệp.

Trả lời:

    Những biện pháp của nhà nước Lê sơ đối với nông nghiệp đã cải thiện tình hình nông nghiệp, kinh tế nhanh chóng phát triển, khắc phục được những khó khăn của đất nước và nhân dân sau chiến tranh.

Câu hỏi 1 trang 98 sgk Lịch Sử 7

Em có nhận xét gì về tình hình thủ công nghiệp thời Lê sơ ?

Trả lời:

    Thủ công nghiệp phát triển nhiều ngành nghề thủ công làng xã. Nhiều làng nghề, phường thủ công chuyên nghiệp nổi tiếng ra đời như Bát Tràng (Hà Nội), Chu Đậu (Hải Dương),....

Câu hỏi 2 trang 98 sgk Lịch Sử 7

Em có nhận xét gì về chủ trương hạn chế việc nuôi và mua bán nô tì của nhà nước Lê sơ ?

Trả lời:

    Đây là chủ trương tiến bộ, có quan tâm đến đời sống của nhân dân thỏa mãn phần nào yêu cầu của nhân dân giảm bớt bất công.

Bài 1 trang 99 sgk Lịch sử 7

Hãy trình bày những nét chính về tình hình kinh tế thời Lê sơ.

Lời giải:

    - Nông nghiệp được phục hồi và phát triển nhanh chóng nhờ nhà nước quan tâm và có những biện pháp tích cực để khuyến khích nông nghiệp phát triển: thực hiện phép quân điền, cấm giết trâu, bò, khai phá vùng đất ven biển...

    - Thủ công nghiệp phát triển với những nghề thủ công truyền thống, nhiều làng thủ công chuyên nghiệp nổi tiếng ra đời, nhất là Thăng Long.

    - Thương nghiệp: chợ búa được khuyến khích mở để lưu thông hàng hóa trong nước và nước ngoài.

Bài 2 trang 99 sgk Lịch sử 7

Thời Lê sơ, xã hội có những giai cấp và tầng lớp nào ?

Lời giải:

    - Xã hội thời Lê sơ có các giai cấp, tầng lớp: vua quan phong kiến, địa chủ, nông dân, thương nhân, thợ thủ công, nô tì.

    - Giai cấp nông dân chiếm đa số. Họ sống chủ yếu ở nông thôn, là giai cấp bị bóc lột, nghèo khổ trong xã hội.


Giải các môn học khác

Bình luận

PHẦN MỘT. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI

PHẦN HAI. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX

CHƯƠNG I. BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP THỜI NGÔ - ĐINH -TIỀN LÊ (THẾ KỈ X)

CHƯƠNG II. NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÝ (THẾ KỈ XI - XII)

CHƯƠNG III. NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN (THẾ KỈ XIII - XIV)

CHƯƠNG IV. ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (THẾ KỈ XV - ĐẦU THẾ KỈ XVI)

CHƯƠNG V. ĐẠI VIỆT Ở THẾ KỈ XVI - XVIII

CHƯƠNG VI. VIỆT NAM NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

  • Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
  • Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1

Đề kiểm tra 45 phút phần 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - LỊCH SỬ 7