Listening - Unit 13 trang 136 SGK Tiếng Anh 10

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Listening - Unit 13 trang 136 SGK Tiếng Anh 10
Bài Tập / Bài Soạn: 

Task 1

WHILE YOU LISTEN 

Task 1Listen to the dialogue. What are Lan and Huong planning to do together?

(Nghe bài đối thoại. Lan và Hương đang dự định làm gì?)

Click tại đây để nghe:

unit-13-listening-tieng-anh-10-cb.mp3

Lời giải chi tiết:

Task 2

Task 2Listen again. Write their plans for the next week on the calendar.

(Nghe lại. Viết kế hoạch của họ cho tuần tới trên lịch.)

Click tại đây để nghe:

13-track-13-1.mp3

Lời giải chi tiết:

Task 3

Task 3: Compare your answers with a partner’s. On what day can they meet?

(So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của một bạn cùng học. Họ có thể gặp nhau vào ngày nào?)

Lời giải chi tiết:

They can meet together on Tuesday.

Tạm dịch:

Họ có thể gặp nhau vào thứ ba

BEFORE YOU LISTEN

BEFORE YOU LISTEN 

How often do you do each of the following? Pul a tick (✓) in the right column. Then compare your answers with a partner's.

(Bao lâu em thực hiện một sự việc sau đây một lần? Đặt dấu (✓ ) vào cột bên phải. Sau đó so sánh những câu trả lời của 1 bạn cùng học)

 

often

WHILE YOU LISTEN

WHILE YOU LISTEN 

Task 1Listen to the dialogue. What are Lan and Huong planning to do together?

(Nghe bài đối thoại. Lan và Hương đang dự định làm gì?)

Click tại đây để nghe:

unit-13-listening-tieng-anh-10-cb.mp3

Lời giải chi tiết:

AFTER YOU LISTEN

AFTER YOU LISTEN 

Work in groups. Talk about Lan and Huong’s plan for the next week. Use the information you have written on the calendar.

(Làm việc từng nhóm. Nói về kế hoạch của Lan và Hương cho tuần tới. Dùng thông tin em viết trên lịch.)

Lời giải chi tiết:

According to the calendar, we find out what Lan and Huong are planning to do for the next week.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: A Day In The Life Of..- Một ngày trong cuộc sống của...

Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường

Unit 3: People's Background - Lý lịch

Unit 4: Special Education - Giáo dục đặc biệt

Unit 5:Technology And You - Công nghệ và bạn

Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn

Unit 7: The Mass Media - Phương tiện truyền thông đại chúng

Unit 8: The Story Of My Village - Chuyện làng tôi

Unit 9: Undersea World - Thế giới dưới nước

Unit 10: Conservation - Bảo tồn

Unit 11: National Parks - Công viên quốc gia

Unit 12: Music - Âm nhạc

Unit 13: Films And Cinema - Phim ảnh và rạp chiếu phim

Unit 14: The World Cup

Unit 15: Cities - Các thành phố

Unit 16: Historical Places - Những địa danh lịch sử