Speaking - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 10

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Speaking - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 10
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Task 1: These expressions are commonly used in making small talks. Place them under the appropriate heading. Then practise it with a partner. 

(Những thành ngữ này thường được dùng trong những cuộc nói chuyện ngắn. Viết chúng theo chủ đề thích hợp. Sau đó thực hành với một hạn cùng học.).

Good morning. / Hi.

Sorry, I've got to go. Talk to you later.

Well, it's been nice meeting you.

How's everything at school?

Goodbye. See you later.

Bài 2

Task 2: Rearrange the following sentences to make an appropriate conversation and then practise it with a partner.

(Sắp xếp lại những câu sau để làm thành một bài đối thoại thích hợp và sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

A. Bye. See you later. 

B. What did you do?

C. Where are you going now?

D. Hi, Minh. Did you have a nice weekend?

E. Oh, I stayed at home and did my homework. Nothing special.

F. Hello, Quan. Yes, I did. It's great.

Bài 3

Task 3: Complete the following conversation with suitable words, phrases or sentences in the box and then practise it with a partner.

(Điền bài đối thoại sau với những từ, cụm từ hay câu thích hợp trong khung và sau đó thực hành với một bạn cùng lớp.)

What’s the matter with you

awful / tired / sick / cold

a headache / a cold / backache / toothache

You should / You'd better go home and have a rest

Bài 4

Task 4: Work in pairs. Make small talks on the following topics, using the Parting and ending of a conversation. 

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện ngắn về các chủ đề sau, sử dụng phần mở đầu và kết thúc của một cuộc hội thoại.)

- the weather (thời tiết)

- last night's TV programmes (các chương trình tivi tối qua.)

- football (bóng đá)

- plans for the next weekend.( kế hoạch cho ngày cuối tuần sau)

Hướng dẫn giải:

Conversation 1

You : Hi, Viet


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: A Day In The Life Of..- Một ngày trong cuộc sống của...

Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường

Unit 3: People's Background - Lý lịch

Unit 4: Special Education - Giáo dục đặc biệt

Unit 5:Technology And You - Công nghệ và bạn

Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn

Unit 7: The Mass Media - Phương tiện truyền thông đại chúng

Unit 8: The Story Of My Village - Chuyện làng tôi

Unit 9: Undersea World - Thế giới dưới nước

Unit 10: Conservation - Bảo tồn

Unit 11: National Parks - Công viên quốc gia

Unit 12: Music - Âm nhạc

Unit 13: Films And Cinema - Phim ảnh và rạp chiếu phim

Unit 14: The World Cup

Unit 15: Cities - Các thành phố

Unit 16: Historical Places - Những địa danh lịch sử