Tên trường từ vựng cho mỗi dãy từ dưới đây:
a. Lưới, nơm, câu, vó ⟶ dụng cụ bắt thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ ⟶ đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
c. Đá, đạp, giẫm, xéo ⟶ động tác của chân (hành động).
d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi ⟶ trạng thái tâm lý, tình cảm.
e. Hiền lành, độc ác, cởi mở ⟶ tính cách người.
g. Bút máy, bút bi, phấn, bút chì ⟶ đồ dùng để viết.