Reading - Unit 11 trang 118 Tiếng Anh 12

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Reading - Unit 11 trang 118 Tiếng Anh 12
Bài Tập / Bài Soạn: 

Task 1

Task 1: The following words and phrases all appear in the passage. Find the Vietnamese equivalent for each of them.

(Tất cả những từ và cụm từ xuất hiện ở đoạn văn. Tìm từ tương đương tiếng Việt cho mỗi từ.)

Lời giải chi tiết:

1. swallow  - đọc ngấu nghiến

2. dip into  - đọc qua loa

3. taste – đọc thử

4. “hard-to-pick-up again"  - không thể đọc lần nữa

Task 2

Task 2: Work in pairs. Decide whether the statements are true (T) or false (F), or not mentioned (NM) in the reading passage. Tick (✓) the appropriate box.

(Làm việc từng đôi. Quyết định những câu nói là đúng (T) hay sai (F) hoặc không được nói đến (NM) ở bài đọc.Ghi dấu (✓) khung thích hợp.)

1. You can't read different types of books in the same way.

2. When you "taste" a book you read it carefully from the beginning to the end. 

3. Many people only have time to read when they are travelling.  

Task 3

Task 3: Answer the questions according to the information in the passage.

(Trả lời câu hỏi theo thông tin ở đoạn văn.)

1. How many ways of reading are there?

2. When might you "swallow" a book?

3. What should you do before starting to read a book carefully and slowly?

4. What are the advantages of television over books?

5. What are the advantages of books over television?

BEFORE YOU READ

I. BEFORE YOU READ (Trước khi đọc)

Work in pairs. Ask each other the following questions.

(Làm việc từng đôi. Hỏi nhau những câu sau.)

1. Do you often read books?

2. What kind of books do you enjoy reading most/least?

3. How do you read books?

Lời giải chi tiết:

1. Yes. I do.

WHILE YOU READ

II. WHILE YOU READ (Trong khi Bạn Đọc)

Read the text and do the tasks that follow.

(Đọc văn bản và làm các bài tập tiếp theo.)

Click tại đây để nghe:

1-r-10.mp3

AFTER YOU READ

III. AFTER YOU READ (Sau khi bạn đọc)

Work in pairs or groups. Find the names of types of books in the square. The words may go across, down, up, backwards, or at an angle. Here are some clues...

(Làm việc từng  đôi hoặc từng nhóm. Tìm ra  tên của các loại sách trong hình. Các từ có thể theo hàng ngang, đi xuống, đi lên, lui,  hay đường chéo. Sau đây một vài gợi ý.)

Lời giải chi tiết:


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình

Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa

Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội

Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường

Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học

Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai

Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế

Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai

Unit 9: Deserts - Sa Mạc

Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy

Unit 11: Book - Sách

Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước

Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22

Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế

Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội

Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á