Reading - Unit 15 trang 162 Tiếng Anh 12

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Reading - Unit 15 trang 162 Tiếng Anh 12
Bài Tập / Bài Soạn: 

Task 1

Task 1: Give the Vietnamese equivalents to the following words and phrases.

(Cho  từ tiếng Việt tương đương với những từ và cụm từ sau.)

Lời giải chi tiết:

1. human civilization - nền văn minh nhân loại

2. childbearing - việc sinh con

3. involvement - tự dấn thân, tham gia

4. Age of Enlightenment - Thời đại ánh sáng

Task 2

Task 2: Choose the best option A, B, C or D to answer the following questions.

(Chọn câu trả lời đúng nhất A, B,C hay D  đề trả lời những câu hỏi sau)

Lời giải chi tiết:

1. C   

2. D

3.C

4. B 

5. A

Task 3

Task 3: Choose the best title for the passage.

(Chọn tựa đề đúng nhất cho đoạn văn)

A. Intellectual Ability (Khả năng Trí tuệ)

B. The Age of Enlightenment (Thời kỳ khai sáng)

C. Women’s Rights (Quyền của phụ nữ)

D. Women’s Role in Education (Vai trò của phụ nữ trong giáo dục)

BEFORE YOU READ

BEFORE YOU READ (Trước khi đọc)

Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions that follow.

(Làm việc từng đôi. Nhìn vào các hình và trả lời câu hỏi kèm theo.)

1. How many roles does this woman have?

2. Is her life typical of a Vietnamese woman's life? Why/Why not?

Lời giải chi tiết:

1. This woman has two roles: a wife's role and a mother's role.

WHILE YOU READ

WHILE YOU READ (Trong khi đọc)

Read the text and do the tasks that follow.

(Đọc đoạn văn và làm bài tập kèm theo.)

Click vào đây để nghe: 

tieng-anh-lop-12-unit-15-women-in-society-english-12-mp3cutnet.mp3

AFTER YOU READ

AFTER YOU READ (Sau khi đọc)

Work in pairs. Summarize the reading passage by writing ONE, sentence for each paragraph.

(Làm việc từng đôi. Tóm tắt đoạn văn đọc bằng cách viết một câu cho mỗi đoạn văn)

Lời giải chi tiết:

- Paragraph ONE:  In the past, women were limited to natural roles: mother's and wife’s because of widespread doubt about their intellectual ability.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình

Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa

Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội

Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường

Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học

Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai

Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế

Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai

Unit 9: Deserts - Sa Mạc

Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy

Unit 11: Book - Sách

Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước

Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22

Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế

Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội

Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á