Reading - Unit 10 trang 106 Tiếng Anh 12

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Reading - Unit 10 trang 106 Tiếng Anh 12
Bài Tập / Bài Soạn: 

Task 1

Task 1: The nouns in column A all appear in the passage. Match each of them with a suitable definition in column B.

(Tất cả danh từ ở cột A xuất hiện ở đoạn văn, ghép từng từ của chúng với định nghĩa thích hợp ở cột B.)

A

B

1. extinction

Task 2

Task 2: Choose A, B, C or D to complete the following sentences about the reading passage.

(Chon A, B, C hoặc D để hoàn chỉnh những câu về bài đọc.)

1. The number of species around the globe threatened with extinction is over ……

A.7,200             B. 8,300

C. 1,600            D. 15,000

2. Which of the following is NOT mentioned as a primary cause of species extinction?

A. pollution

B. natural selection

Task 3

Task 3: Find evidence in the passage to support these statements.

(Tìm những chứng cứ ở đoạn văn để hỗ trợ những câu nói này.)

Lời giải chi tiết:

1. Pollution is one of the main causes of species extinction.

(Ô nhiễm là một trong những nguyên nhân chính gây tuyệt chủng.)

BEFORE YOU READ

I. BEFORE YOU READ (Trước khi bạn đọc)

 Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions.

(Làm việc từng đôi. Nhìn những hình và trà lời câu hỏi.)

1. Which of the animals and insects below can be found in Vietnam?

2. Which of them is/are in danger of becoming extinct?

Lời giải chi tiết:

WHILE YOU READ

II. WHILE YOU READ ( Trong khi bạn đọc)

Read the text then do the tasks that follow.

(Đọc đoạn văn sau đó làm bài tập kèm theo.)

Click tại đây để nghe:

1-r-9.mp3

WHILE YOU READ

III. AFTER YOU READ (Sau khi đọc)

Work in pairs. Summarize the reading passage by writing ONE sentence for each paragraph.

(Làm việc từng đôi. Tóm tắt đoạn văn bằng cách viết MỘT câu cho từng đoạn văn.)

Lời giải chi tiết:

* Paragraph 1: Over fifteen thousand plant and animal species around the globe are threatened with extinction.

Đoạn 1: Hơn 1500 loài thực và động vật trên toàn cầu đang bị đe dọa tuyệt chủng.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình

Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa

Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội

Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường

Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học

Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai

Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế

Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai

Unit 9: Deserts - Sa Mạc

Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy

Unit 11: Book - Sách

Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước

Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22

Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế

Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội

Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á