Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 12

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 12

UNIT 14 : INTERNATIONAL ORGANIZATIONS

[CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ]

- appalled /əˈpɔːld/ (a): bị choáng

- appeal /ə'pi:l/ (v): kêu gọi

- dedicated /'dedikeitid/ (a): tận tụy,cống hiến

- disaster-stricken /dɪˈzɑːstə(r) - /ˈstrɪkən/(a): bị thiên tai tàn phá

- epidemic /,epi'demik/(n): bệnh dịch

- hesitation /,hezi'tei∫n/ (n): sự do dự

- initiate /ɪˈnɪʃieɪt/(v): khởi đầu

- tsunami /tsu'na:mi/(n): sóng thần

- wash (away) (v): quét sạch

- wounded /'wu:ndid/ (a): bị thương


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình

Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa

Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội

Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường

Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học

Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai

Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế

Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai

Unit 9: Deserts - Sa Mạc

Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy

Unit 11: Book - Sách

Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước

Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22

Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế

Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội

Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á