Reading - Unit 13 trang 138 Tiếng Anh 12

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Reading - Unit 13 trang 138 Tiếng Anh 12
Bài Tập / Bài Soạn: 

Task 1

Task 1: Give the Vietnamese equivalents to the following words and phrases.

(Đưa ra từ tiếng Việt tương đương với những từ và cụm từ sau.)

Lời giải chi tiết:

1. sports enthusiast: người say mê thể thao  

2. solidarity: tình đoàn kết

3. title: danh hiệu

4. bodybuilding : thể dục thể hình

5. high spirits: tinh thần cao

6. countrymen: đồng bào

Task 2

Task 2: Scan the passaae and complete each of the following sentences.

(Đọc lướđon văn và đin nhng câu sau.)

1. The 22nd SEA Games were held in Vietnam from………..

2. Thailand was ranked second with………………

Task 3

Task 3: Answer the quesiions.

(Tr li nhng câu hi.)

1. What was the spirit of the 22nd SEA Games?

2. How many gold medals were won at the SEA Games?

3. Which Women’s Football team defended the SEA Games title?

4. Which Men’s Football team won the gold medal?

BEFORE YOU READ

I. BEFORE YOU READ (Trước khi đọc)

Work in pairs. Look at the picture. Ask and answer the following questions.

(Làm việc từng  đôi. Nhìn hình và trả lời những câu hỏi sau.)

1. What event was it?

2. Where do you think the event took place?

Lời giải chi tiết:

1. It’s a football game.

Tạm dịch: Sự kiện đó là gì?

WHILE YOU READ

II. WHILE YOU READ (Trong khi đọc)

Read the passage and do the tasks that follow.

(Đọc đoạn văn và làm bài tập kèm theo.)

Click tại đây để nghe:

1-r-12.mp3

AFTER YOU READ

III. AFTER YOU READ (Sau khi đọc)

Work with a partner and name some of the Vietnamese athletes you love. Say what they are famous for, and what aspects of sportsmanship you admire (fairness, respect, generosity....).

(Làm việc với một bạn cùng học và nói tên mọt vài vận động viên Việt Nam em mến chuộng. Nói họ nổi tiếng về gì và em ngưỡng mộ khía cạnh nào của tình thần thượng võ (sự công bằng, kính trọng, tính hào phóng,..)

Lời giải chi tiết:

A: Who of the Vietnamese athletes do you admire?


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình

Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa

Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội

Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường

Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học

Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai

Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế

Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai

Unit 9: Deserts - Sa Mạc

Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy

Unit 11: Book - Sách

Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước

Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22

Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế

Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội

Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á