A Closer Look 2 - trang 41 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài A Closer Look 2 - trang 41 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới

Từ vựng

do houseworklàm việc nhà 

clean the floors: lau sàn nhà 

cook meals: nấu ăn

wash clothes: giặt quần áo

water the flowers: tưới hoa

suft the internet: lướt Internet

send and receive emails: gửi và nhận email

take care of children: chăm sóc trẻ em

connect (v): kết nối

alien (n): người ngoài hành tinh 

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Task 1. Complete the conversation with will or won't.

(Hoàn thành bài đàm thoại với “will” hoặc “won’t”.)

 

Tom: Professor Lin, may I ask a question? (1)            the car of the future run on electricity?

Bài 2

Task 2.  Match the verbs in A with the nouns in B.

(Nối những động từ trong phần A với những danh từ trong phần B.)

A

B

1. do

A. meals

2. clean

B. the flowers

Bài 3

Task 3. What will appliances do in the future? What won't they do? Using the phrases in 2, tell your partner about them.

(Những thiết bị sẽ làm được gì trong tương lai? Và chúng sẽ không làm được gì? Sử dụng những cụm từ trong phần 2, nóỉ với bạn học của em về chúng.) 

Lời giải chi tiết:

Robots will cook meals.

(Người máy sẽ nấu ăn.)

Robots won't take care of children.

(Người máy sẽ không chăm sóc trẻ em) 

Bài 4

Task 4. Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T (True) or F (False).

(Nghe và đọc hai bài thơ. Sau đó, quyết định xem các câu bên dưới đúng ghi (T) hay sai ghi (F).) 

30-track-30_0.mp3

 

 

 

Bài 5

Task 5. Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.

(Làm việc theo nhóm. Nghĩ vể việc em sẽ có thể làm hoặc làm trong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.)

Example:

I might have a smart phone to surf the Internet.

(Tôi sẽ có một chiếc điện thoại thông minh để truy cập Internet.)

Lời giải chi tiết:


Giải các môn học khác

Bình luận

TIẾNG ANH 6 MỚI - TẬP 1

Unit 1: My new school - Trường học mới của tôi

Unit 2: My home - Ngôi nhà của tôi

Unit 3: My friends - Bạn bè của tôi

Review 1 (Units 1 - 2 - 3) - Tiếng Anh 6 Mới

Unit 4: My neighbourhood - Hàng xóm của tôi

Unit 5: Natural wonders of the world - Kì quan thiên nhiên thế giới

Unit 6: Our Tet holiday - Ngày Tết của chúng tôi

Review 2 (Units 4 - 5 - 6) - Tiếng Anh 6 mới

Đề kiểm tra 15p học kì 1 - có lời giải

Đề kiểm tra giữa kì 1 - có lời giải

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 1

  • Đề cương ôn tập lí thuyết học kì 1 môn Tiếng Anh 6 mới
  • Đề cương ôn tập bài tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 mới

Đề kiểm tra học kì 1 – Có đáp án và lời giải

  • Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới

TẬP 2 - TIẾNG ANH 6 MỚI

Unit 7: Television

Unit 8: Sports and games - Thể thao và trò chơi

Unit 9: Cities of the world - Các thành phố trên thế giới

Review 3 (Units 7 - 8 - 9) - Tiếng Anh 6 mới

Unit 10: Our houses in the future - Ngôi nhà trong tương lai

Unit 11: Our greener world - Thế giới xanh

Unit 12: Robots - Người máy

Review 4 (Units 10 - 11 - 12) - Tiếng Anh 6 mới

Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 6 mới

Đề kiểm tra giữa kì 2 - có lời giải