Skills 1 - trang 64 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Skills 1 - trang 64 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

Từ vựng

- space robot: người máy không gian

- apart from: tách khỏi

- typer: người đánh máy

space station: trạm không gian

- planner: người lập kế hoạch

- international (adj): quốc tế

- be interested in: hứng thú. hào hứng với

Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

Task 1. Find the following words/phrases in the text below. What do they mean?

(Hãy tìm những từ hoặc cụm từ sau trong bài đọc. Chúng có nghĩa gì?)

1. space robot

2. apart from

3. typer

4. space station

5. planner

Lời giải chi tiết:

1. space robot: người máy không gian

2. apart from: tách khỏi

3. typer: người đánh máy

4. space station: trạm không gian

5. planner: người lập kế hoạch

Bài 2

Task 2. Read the news report on the international robot show. Then, answer the questions.

(Đọc bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau.)  

Bài 3

Task 3 Read the text again and fill the table below.

(Đọc lại đoạn văn và điền vào bảng bên dưới)

Types of robots

What they can do

Home robots 

can cook, ... 

Teaching robots  

 

Bài 4

Task 4. Write what you think each type of robot will be able to do in the future

(Viết những việc mà em nghĩ mỗi loại người máy sẽ có thể làm được trong tương lai.) 

Types of robots

What they will be able to do in the future

Home robots 

Bài 5

Task 5. Work in groups. Take turns talking about types of robots and what they will be able to do in the future. Can you think of other types of robots?

(Làm việc theo nhóm. Lần lượt nói về những loại người máy và những điều mà chúng sẽ có thể làm được trong tương lai. Em có thể nghĩ về những loại người máy khác không?)

Lời giải chi tiết:

Entertainment robots: play music, dance, recognise songs.

Tạm dịch:

Người máy giải trí: chơi nhạc, nhảy (khiêu vũ), nhận biết bài hát.


Giải các môn học khác

Bình luận

TIẾNG ANH 6 MỚI - TẬP 1

Unit 1: My new school - Trường học mới của tôi

Unit 2: My home - Ngôi nhà của tôi

Unit 3: My friends - Bạn bè của tôi

Review 1 (Units 1 - 2 - 3) - Tiếng Anh 6 Mới

Unit 4: My neighbourhood - Hàng xóm của tôi

Unit 5: Natural wonders of the world - Kì quan thiên nhiên thế giới

Unit 6: Our Tet holiday - Ngày Tết của chúng tôi

Review 2 (Units 4 - 5 - 6) - Tiếng Anh 6 mới

Đề kiểm tra 15p học kì 1 - có lời giải

Đề kiểm tra giữa kì 1 - có lời giải

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 1

  • Đề cương ôn tập lí thuyết học kì 1 môn Tiếng Anh 6 mới
  • Đề cương ôn tập bài tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 mới

Đề kiểm tra học kì 1 – Có đáp án và lời giải

  • Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới
  • Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới

TẬP 2 - TIẾNG ANH 6 MỚI

Unit 7: Television

Unit 8: Sports and games - Thể thao và trò chơi

Unit 9: Cities of the world - Các thành phố trên thế giới

Review 3 (Units 7 - 8 - 9) - Tiếng Anh 6 mới

Unit 10: Our houses in the future - Ngôi nhà trong tương lai

Unit 11: Our greener world - Thế giới xanh

Unit 12: Robots - Người máy

Review 4 (Units 10 - 11 - 12) - Tiếng Anh 6 mới

Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 6 mới

Đề kiểm tra giữa kì 2 - có lời giải