Vocabulary (Từ vựng)
Appearances (Diện mạo/ Ngoại hình)
Arm:(n) cánh tay
glasses: (n) kính mắt
Ears:(n) tai
hand: (n) tay
Elbow:(n) cùi chỏ
Task 2. Create word webs.
(Tạo mạng từ.)
Lời giải chi tiết:
- long/short: leg, arms, tail, hair
- big/small: head, hands, ears, feet, eyes, nose
- black/blonde/curly/straight: hair, fur
- chubby: face, cheeks
- round/long: face
Task 3. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
21-track-21_0.mp3
picnic: (n) dã ngoại
black: (a) đen
Task 4. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn những từ mà em nghe được.)
22-track-22.mp3
Tạm dịch:
Task 5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm.
(Nghe. Sau đó hát lại. Chú ý âm điệu.)
23-track-23_0.mp3
We're having a picnic
Fun! Fun! Fun!
We're bringing some biscuits
Yum! Yum! Yum!
We're playing together
Hurrah! Hurrah! Hurrah!
Task 6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences.
(Nhìn vào trang bìa của tạp chí 4Teen và đặt câu.)
1. the girl/short hair?
=> Does the girl have short hair?
(Cô gái có mái tóc ngắn phải không?)
No, she doesn’t.
(Không, cô ấy không có.)
2. Harry Potter/big eyes?
=> Does Harry Potter have big eyes?
Task 7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match.
(Phúc, Dương, Mai đang nói về những người bạn thân nhất của họ. Nghe và nốì.)
24-track-24_0.mp3
Phúc: c
Dương: a
Task 8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers.
(Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết “is” hoặc “has”. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.)
25-track-25.mp3
(1) has