Động từ khuyết thiếu: Must, have to. ought to

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Động từ khuyết thiếu: Must, have to. ought to, Unit 3, Tiếng Anh 8

Must, have to. ought to

*  “must + bare-infinitive” là một động từ tình thái có nghĩa là “cần thiết phải

làm một việc gì”, diễn đạt tính chất bắt buộc. Động từ dùng sau must ở dạng nguyên mẫu không TO.

Ví dụ :

-    We haven’t got much time. We must hurry.

Chúng ta không có nhiều thời gian. Chúng ta phải nhanh lên mới được.

-    You can tell Lan what I said, but she must keep it secret. 

Bạn có thể nói cho Lan biết điều tôi đã nói với bạn, nhưng cô ấy phải giữ bí mật.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: My Friends - Bạn của tôi

Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp

Unit 3: At Home - Ở nhà

Unit 4: Our Past - Quá khứ của chúng ta

Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập

Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong

Unit 7: My Neighborhood - Láng giềng của tôi

Unit 8: Country Life And City Life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị

Unit 9: A first - Aid Course - Khoá học cấp cứu

Unit 10: Recycling - Tái chế

Unit 11: Travelling Around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam

Unit 12: A Vacation Abroad - Kì nghỉ ở nước ngoài

Unit 13: Festivals - Lễ hội

Unit 14: Wonders Of The World - Kì quan của thế giới

Unit 15: Computers - Máy vi tính

Unit 16: Inventions - Các phát minh