Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time, Unit 4 Tiếng Anh 8

Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time

Dưới đây là một số giới từ chi thời gian mà em học trong bài 4:

* in - tháng/ năm/ tháng năm

Vỉ dụ: in January (vào tháng giêng)

in 1980 (vào năm 1980)                                                               •

in May 2004 (vào tháng Năm, năm 2004)

 + He was bom in May 1960.

(Anh ẩy sinh vào tháng 5 năm 1960.)

* in - the morning/ afternoon/ evening: (Vào buổi sáng./ buổi chiều/ buổi tối)


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: My Friends - Bạn của tôi

Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp

Unit 3: At Home - Ở nhà

Unit 4: Our Past - Quá khứ của chúng ta

Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập

Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong

Unit 7: My Neighborhood - Láng giềng của tôi

Unit 8: Country Life And City Life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị

Unit 9: A first - Aid Course - Khoá học cấp cứu

Unit 10: Recycling - Tái chế

Unit 11: Travelling Around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam

Unit 12: A Vacation Abroad - Kì nghỉ ở nước ngoài

Unit 13: Festivals - Lễ hội

Unit 14: Wonders Of The World - Kì quan của thế giới

Unit 15: Computers - Máy vi tính

Unit 16: Inventions - Các phát minh