4. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn (✓))
Click tại đây để nghe:
04-track-4-1.mp3
Lời giải chi tiết:
headache
(đau đầu)
Sore throat
(đau họng)
5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)
1. toothache
Cô ấy đau nhức trong răng của mình. Cô ấy bị đau răng.
2. fever
Nam bị nhiệt độ cao. Cậu ấy bị sốt.
3. earache
Mai bị đau nhức trong tai. Cô ấy bị đau tai.
4. stomachache
Quân bị đau nhức trong bụng. Cậu ấy bị đau bao tử .
5. sore throat
6. Let's sing (Chúng ta cùng hát)
05-track-5-1.mp3
What’s the matter with you?
Con bị sao thế?
Come on, get up, get out of bed.
Thôi nào, dậy đi, ra khỏi giường.
It's time to go to school.
Đến giờ đi học rồi.
I'm sorry, Mum, I don't feel well.
Con xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.
I have a headache and a fever, too.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
02-track-2-2.mp3
a) Tony, get up! Breakfast's ready.
Tony, dậy nào con! Bữa sáng đã sẵn sàng.
Sorry, I can't have breafast, Mum.
Xin lỗi, con không thể ăn sáng mẹ à.
b) Why not? What's the matter with you?
Tại sao không? Con có vấn đề gì à?
2. Point and say (Chỉ và đọc)
03-track-3-1.mp3
a) What's the matter with you?
I have a toothache.
b) What's the matter with you?
I have an earache.
c) What's the matter with you?
I have a sore throat.
d) What's the matter with you?
I have a stomach ache.
3. Let's talk (Chúng ta cùng nói)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề sức khỏe.
What's the matter with you/him/her/them?
Bạn/cậu/cô ấy/họ bị làm sao?
I/They have a/an...
Tôi/Họ bị... He/She has a/an...
Cậu/Cô ấy bị...