Lesson 2 Unit 13 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 2 Unit 13 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

4. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

Click tại đây để nghe:

27-track-27-1.mp3

Lời giải chi tiết:

1. c Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.

2. a Cha cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.

Bài 2

5. Write about you (Viết về em)

Lời giải chi tiết:

1. I often play football in my free time.

2. Twice a week.

3. My father often goes on walks in his free time.

4. My mother often goes to the supermarket in her free time.

Tạm dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Tôi thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.

2. Bạn thường làm nó thế nào?

Hai lần một tuần.

Bài 3

6. Let's sing (Chúng ta cùng hát)

Click tại đây để nghe:

28-track-28-2.mp3

What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go camping.

I go camping with my friends.

 

Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bài 4

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

25-track-25-1.mp3

a)   Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?

Xin chào Akiko. Bạn có thể cho mình hỏi một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình nhé?

Sure.

Được chứ.

b)  What do you do in your free time?

Bài 5

2. Point and say (Chỉ và đọc)

Click tại đây để nghe:

26-track-26-1.mp3

Lời giải chi tiết:

a)  What does your father do in his free time?

Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

He goes fishing.

Ông ấy đi câu cá.

b)  What does your mother do in her free time?

Bài 6

3. Let's talk (Chúng ta cùng nói)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh của họ.

What does your... do in his/her free time?

...làm gì vào thời gian rảnh của cậu/cô ấy?

He/She usually....

Cậu/Cô ấy thường xuyên... 

How often does he/she...?

Cậu/Cô ấy có thường...?

... every day/once/twice a week/month.

... mỗi ngày/một/hai lần một tuần/tháng.


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: What's Your Address?

Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?

Unit 3: Where Did You Go On Holiday?

Unit 4: Did You Go To The Party?

Unit 5: Where Will You Be This Weekend?

Review 1 Tiếng Anh 5 mới

Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today?

Unit 7: How Do You Learn English?

Unit 8: What Are You Reading?

Unit 9: What Did You See At The Zoo?

Unit 10: When Will Sports Day Be?

Review 2 Tiếng Anh 5 mới

Unit 11: What's The Matter With You?

Unit 12: Don't Ride Your Bike Too Fast!

Unit 13: What Do You Do In Your Free Time?

Unit 14: What Happened In The Story?

Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?

Review 3 Tiếng Anh lớp 5 mới

Unit 16: Where's The Post Office?

Unit 17: What Would You Like To Eat?

Unit 18: What Will The Weather Be Like Tomorrow?

Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?

Unit 20: Which One Is More Exciting, Life In The City Or Life In The Countryside?

Review 4 Tiếng Anh lớp 5 mới