4. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)
Click tại đây để nghe:
27-track-27-1.mp3
Lời giải chi tiết:
1. c Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.
2. a Cha cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.
5. Write about you (Viết về em)
1. I often play football in my free time.
2. Twice a week.
3. My father often goes on walks in his free time.
4. My mother often goes to the supermarket in her free time.
Tạm dịch:
1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Tôi thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.
2. Bạn thường làm nó thế nào?
Hai lần một tuần.
6. Let's sing (Chúng ta cùng hát)
28-track-28-2.mp3
What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go camping.
I go camping with my friends.
Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
25-track-25-1.mp3
a) Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?
Xin chào Akiko. Bạn có thể cho mình hỏi một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình nhé?
Sure.
Được chứ.
b) What do you do in your free time?
2. Point and say (Chỉ và đọc)
26-track-26-1.mp3
a) What does your father do in his free time?
Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
He goes fishing.
Ông ấy đi câu cá.
b) What does your mother do in her free time?
3. Let's talk (Chúng ta cùng nói)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh của họ.
What does your... do in his/her free time?
...làm gì vào thời gian rảnh của cậu/cô ấy?
He/She usually....
Cậu/Cô ấy thường xuyên...
How often does he/she...?
Cậu/Cô ấy có thường...?
... every day/once/twice a week/month.
... mỗi ngày/một/hai lần một tuần/tháng.