Lesson 3 Unit 17 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới

Xemloigiai.net giới thiệu lí thuyết và bài tập cho bài Lesson 3 Unit 17 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1

4. Read and do the tasks (Đọc và làm những bài tập) 

1) Nối tiêu đề với đoạn văn cho phù hợp

1. b

Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn

Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nuớc giữa các bữa ăn.

2. c

Rau củ quả tốt cho bạn

Điều đó quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh

3. a

Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe

Bài 2

5. Write about your eating habits (Viết về thói quen ãn uống của bạn)

1. Mỗi ngày bạn ăn những loại rau củ quả nào?

I often eat green salads every day.

Tôi thường ăn rau xà lách xanh mỗi ngày.

2. Mỗi ngày bạn ăn những loại trái cây nào?

I often eat bananas and guavas every day.

Tôi thường ăn chuối và ổi mỗi ngày.

3. Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu cơm?

I eat four bowls rice a day.

Tôi ăn bốn chén/bát cơm một ngày.

Bài 3

6. Project (Dự án)

Đặt thức ăn và thức uống vào trong hai nhóm: rất tốt cho sức khỏe và khống tốt cho sức khỏe.

 

Very healthy

(Rất tốt cho sức khỏe)

Not very healthy

(Không tốt cho sức khỏe)

rice (cơm/gạo),

Bài 4

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể...

- hỏi và trả lời những câu hỏi về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

- nghe và gạch dưới những đoạn văn về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

- đọc và gạch dưới những đoạn văn về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

- viết về thói quen ăn uống của tôi.

Bài 5

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

19-track-19-2.mp3

1. What would you like to eat?

 Bạn muốn ăn gì?

I'd like a banana,  please.

 Vui lòng cho tôi một quả chuối.

2. What would you like to drink?

 Bạn muốn uống gì?

I'd like a glass of milk,  please.

 Vui lòng cho tôi một ly sữa.

3. How much rice do you eat every day?

 Bạn muốn ăn gì?

Bài 6

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó đọc lớn những câu sau)

Click tại đây để nghe:

20-track-20-2.mp3

 

1- a Bạn muốn ăn gì?

Vui lòng cho tôi một quả táo.

2. b Bạn muốn uống gì?

Vui lòng cho tôi một ly nước cam ép.

3. a Mỗi tuần bạn ăn bao nhiêu quả trứng?

Bài 7

3. Let's chant (Chúng ta cùng ca hát)

Click tại đây để nghe:

21-track-21-2.mp3

Healthy food and drink

What do you usually eat?

I eat rice, fish and vegetables.

How much rice do you eat?

I eat two bowls a day.

How much fish do you eat?

I eat a lot a day.

What fruits do you usually eat?

I eat grapes, apples and oranges.

How many grapes do you have?


Giải các môn học khác

Bình luận

Unit 1: What's Your Address?

Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?

Unit 3: Where Did You Go On Holiday?

Unit 4: Did You Go To The Party?

Unit 5: Where Will You Be This Weekend?

Review 1 Tiếng Anh 5 mới

Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today?

Unit 7: How Do You Learn English?

Unit 8: What Are You Reading?

Unit 9: What Did You See At The Zoo?

Unit 10: When Will Sports Day Be?

Review 2 Tiếng Anh 5 mới

Unit 11: What's The Matter With You?

Unit 12: Don't Ride Your Bike Too Fast!

Unit 13: What Do You Do In Your Free Time?

Unit 14: What Happened In The Story?

Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?

Review 3 Tiếng Anh lớp 5 mới

Unit 16: Where's The Post Office?

Unit 17: What Would You Like To Eat?

Unit 18: What Will The Weather Be Like Tomorrow?

Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?

Unit 20: Which One Is More Exciting, Life In The City Or Life In The Countryside?

Review 4 Tiếng Anh lớp 5 mới