1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
2-track-32-2.mp3
a) The weather is beautiful in Ha Noi today.
Hôm nay thời tiết đẹp ở Hà Nội.
Yes, it is.
Vâng, đúng rồi.
b) Would you like to go somewhere, Tom?
Bạn muốn đi đâu đó không Tom?
2. Point and say (Chỉ và đọc)
-track-33-2-1.mp3
a) Which place would you like to visit, Thong Nhat park or the Museum of History?
Nơi nào bạn muốn đến thăm, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?
I'd like to visit the Museum of History.
Tôi muốn thăm bảo tàng Lịch sử.
3. Let's talk (Chúng ta cùng nói)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn muốn viếng thăm.
Which place would you like to visit... or...? (Nơi nào bạn muốn thăm, ... hay...?)
I'd like to visit... (Tôi muốn viếng...)
Is it far from here? Yes,/No,... (Nó có cách xa so với đây không? Có,/Không,...)
How can I get there? You can... (Tôi có thể đến đó bằng cách nào? Bạn có thể...)
4. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)
4-track-34-2-1.mp3
1. b Mai muốn thăm nơi nào? Chợ Bến Thành
2. a Tom muốn thăm /viếng nơi nào? Chùa Thiên Mụ
3. a Linda muốn thăm / viếng nơi nào? Chùa Bái Đính.
5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Hướng dẫn giải:
(1) somewhere
(2) would
(3) park
(4) museum
(5) centre
Tạm dịch:
Tony: Hôm nay Chủ nhật. Chúng ta hãy đi đâu đó trong thành phố đi.
Phong: Nơi nào bạn muốn thăm, công viên Thống Nhất hay bào tàng Lịch sử?
Tony: Tôi muốn thăm bảo tàng.
Pnong: Đó là ý kiến hay đấy!
Tony: Nó ở đâu?
6. Let's sing (Chúng ta cùng hát)
5-track-35-2.mp3
Which place would you like to visit?
Bạn muốn thăm nơi nào?
Where would you like to go, the museum or the theatre?
Where would you like to go, the pagoda or the zoo?
I'd like to go to the museum.
And the theatre, too.
I'd like to visit the pagoda.
And I'd like to go to the zoo.