6 cộng với một số: 6 + 5

Lý thuyết và bài tập cho 6 cộng với một số: 6 + 5, Chương 2, Toán 2
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 34 SGK Toán 2

Bài 1

Tính nhẩm:

6 + 6 =               6 + 7 =                 6 + 8 =                  6 + 9 = 

6 + 0 =               7 + 6 =                 8 + 6 =                  9 + 6 =

Phương pháp giải:

Tính nhẩm 6 cộng với một số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

6 + 6 = 12              6 + 7 = 13                    6 + 8 = 14                 6 + 9 = 15

6 + 0 = 6                7 + 6 = 13                    8 + 6 = 14                9 + 6 = 15

Bài 2 trang 34 SGK Toán 2

Bài 2

Tính:

Phương pháp giải:

 Thực hiện phép cộng hàng dọc rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 3 trang 34 SGK Toán 2

Bài 3

Số ?

6 + ... = 11                 ... + 6 = 12                 6 + ... = 13

Phương pháp giải:

 Cộng nhẩm 6 với số nào để bằng kết quả đã cho rồi điền số vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

6 + 5 = 11                    6 + 6 = 12                    6 + 7 = 13

Bài 4 trang 34 SGK Toán 2

Bài 4

- Có mấy điểm ở trong hình tròn?

- Có mấy điểm ở ngoài hình tròn?

- Có tất cả bao nhiêu điểm?

Phương pháp giải:

 - Đếm số điểm có trong và ngoài hình tròn.

- Lấy hai số vừa tìm được cộng với nhau để trả lời cho câu hỏi có tất cả bao nhiêu điểm.

Lời giải chi tiết:

- Có 6 điểm ở trong hình tròn.

- Có 9 điểm ở ngoài hình tròn.

Bài 5 trang 34 SGK Toán 2

Bài 5

Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:

7 + 6 ... 6 + 7                 6 + 9 - 5 ... 11

8 + 8 ... 7 + 8                 8 + 6 - 10 ... 3

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của hai vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\underbrace {7 + 6}_{13} = \underbrace {6 + 7}_{13}\\\underbrace {6 + 9 - 5}_{10} < 11\\\underbrace {8 + 8}_{16} > \underbrace {7 + 8}_{15}\\\underbrace {8 + 6 - 10}_4 > 3\end{array}\)


Giải các môn học khác

Bình luận

1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

2. PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

3. PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

4. ÔN TẬP

5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

6. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

7. ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC - TOÁN 2