Ôn tập về phép nhân và phép chia

Lý thuyết và bài tập cho bài Ôn tập về phép nhân và phép chia, Chương 7, Toán 2
Bài Tập / Bài Soạn: 

Bài 1 trang 172 SGK Toán 2

Bài 1

Tính nhẩm:

a)

2 x 8 =              12 : 2 =                       2 x 9 =                18 : 3 =

3 x 9 =              12 : 3 =                       5 x 7 =                45 : 5 =

4 x 5 =              12 : 4 =                       5 x 8 =                40 : 4 =

5 x 6 =              15 : 5 =                       3 x 6 =                20 : 2 =

b)

20 x 4 =            30 x 3 =                20 x 2 =                    30 x 2 = 

Bài 2 trang 172 SGK Toán 2

Bài 2

Tính:

4 x 6 + 16 =                                   20 : 4 x 6 =

5 x 7 + 25 =                                   30 : 5 : 2 =

Phương pháp giải:

 Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

4 x 6 + 16 = 24 + 16 = 40

20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 30

5 x 7 + 25 = 35 + 25 = 60

30 : 5 : 2 = 6 : 2 = 3

Bài 3 trang 172 SGK Toán 2

Bài 3

Học sinh 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?

Phương pháp giải:

 Tóm tắt :

1 hàng : 3 học sinh

8 hàng : ? học sinh

Muốn tìm đáp án ta lấy số học sinh của một hàng nhân với 8.

Lời giải chi tiết:

Số học sinh của lớp 2A là:

3 x 8 = 24 (học sinh)

Đáp số: 24 học sinh.

Bài 4 trang 172 SGK Toán 2

Bài 4

Hình nào đã khoanh vào \(\displaystyle {1 \over 3}\)  số hình tròn ?

Phương pháp giải:

 - Đếm số hình tròn rồi chia cho 3.

- Chọn hình có số hình tròn đã khoanh bằng kết quả của phép tính chia vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

Mỗi hình đang có 15 hình tròn.

Mà 15 : 3 = 5

Vậy hình a) là hình đã khoanh vào  \(\displaystyle {1 \over 3}\)  số hình tròn.

Bài 5 trang 172 SGK Toán 2

Bài 5

Tìm \(x\):

a) \(x\) : 3 = 5;

b) 5 x \(x\) = 35.

Phương pháp giải:

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết:

a) \(x\) : 3 = 5

         \(x\) = 5 x 3

         \(x\)= 15

b) 5 x \(x\)= 35

         \(x\) = 35 : 5

         \(x\) = 7 


Giải các môn học khác

Bình luận

1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

2. PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

3. PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

4. ÔN TẬP

5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

6. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

7. ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC - TOÁN 2